37 CÂU HỎI
Cho bốn vectơ bất kỳ. Khẳng định nào sau đây sai?
A. và
B.
C.
D. và
Trong không gian cho ba vectơ . Cho các khẳng định sau.
(1) Nếu các vectơ đồng phẳng thì các vectơ thuộc một mặt phẳng nào đó.
(2) Nếu các vectơ đồng phẳng thì ba vectơ cùng phương.
(3) Nếu tồn tại hai số thực m, n sao cho thì các vectơ đồng phẳng.
(4) Nếu các vectơ đồng phẳng thì giá của chúng song song với mặt phẳng nào đó.
Có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Cho tam giác ABC có diện tích S. Giá trị nào của k thích hợp thỏa mãn ?
A.
B.
C.
D. k = 1
Cho tứ diện ABCD. Hãy chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào là đúng?
A. Từ ta suy ra .
B. Từ ta suy ra .
C. Nếu thì bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc một mặt phẳng.
D. Nếu thì B là trung điểm của đoạn AC.
Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây.
A. Cho hình chóp S.ABCD. Nếu có thì tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
C. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
D. Tứ giác ABCD là hình bình hành nếu .
Cho , góc giữa và bằng 1200. Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau?
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD, M là trung điểm của AD. Khẳng định nào dưới đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Cho hai vectơ không cùng phương và . Khi đó ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi có cặp số m, n là duy nhất.
B. Nếu có và một trong ba số m, n, p khác 0 thì ba vectơ đồng phẳng.
C. Ba vectơ đồng phẳng khi và chỉ khi ba vectơ đó cùng có giá thuộc một mặt phẳng.
D. Ba tia vuông góc với nhau từng đôi một thì ba tia đó không đồng phẳng.
Cho 2 điểm phân biệt A, B và một điểm O bất kì. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi .
B. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi .
C. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi .
D. Điểm M thuộc đường thẳng AB khi và chỉ khi .
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng là ba vectơ cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. Ba vectơ đồng phẳng thì có với m, n là các số duy nhất.
C. Ba vectơ không đồng phẳng khi có với là vectơ bất kì.
D. Cả ba mệnh đề trên đều sai.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vì nên N là trung điểm của đoạn MP.
B. Vì I là trung điểm của đoạn AB nên từ một điểm O bất kì ta có .
C. Từ hệ thức ta suy ra ba vectơ đồng phẳng.
D. Vì nên bốn điểm cùng thuộc một mặt phẳng.
Cho tứ diện SABC. Đặt . Gọi M là trung điểm của SA, N là điểm trên cạnh BC sao cho . Phân tích vectơ theo ba vectơ và ta được
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD. Đặt . Gọi M là trung điểm của AB, N là điểm trên cạnh CD sao cho . Gọi O là trung điểm của đoạn thẳng MN. Biểu diễn vectơ theo ba vectơ và ta có
A.
B.
C.
D.
Trong không gian cho tam giác ABC. Tìm M sao cho giá trị của biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. M là trọng tâm tam giác ABC.
B. M là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
C. M là trực tâm tam giác ABC.
D. M là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G. Chọn khẳng định đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Đặt
Xét hai mệnh đề
(I) (II)
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không có.
D. Cả (I) và (II).
Cho lăng trụ ABC.A'B'C'. Đặt . Gọi G' là trọng tâm của tam giác A'B'C'. Vectơ bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Biết . Khi MN song song với BD' thì khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bên và đáy đều bằng a và ABCD là hình vuông. Gọi M là trung điểm của CD. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có và các điểm M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, SC. Các điểm P, Q trên các đường thẳng SA, BN sao cho . Biểu diễn vectơ theo ba vectơ được kết quả
A.
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Ba vectơ đồng phẳng bốn điểm cùng nằm trong một mặt phẳng.
B. ABCD là một tứ diện không đồng phẳng.
C. Ba vectơ đồng phẳng chỉ khi giá của chúng cùng nằm trong một mặt phẳng.
D. Ba vectơ không đồng phẳng khi và chỉ khi trong ba vectơ đó, vectơ này không thể biểu diễn được theo hai vectơ kia.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a. Gọi G là trọng tâm tam giác A'BC. Giá trị bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Xét hai mệnh đề
(I). Nếu ABCD là hình bình hành thì .
(II). Nếu thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không có.
D. Cả (I) và (II).
Cho tứ diện S.ABC có . Tích vô hướng giữa bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD. Xét hai mệnh đề
(I) Nếu ABCD là hình bình hành thì .
(II) Nếu thì ABCD là hình bình hành.
Mệnh đề nào đúng?
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Không có.
D. Cả (I) và (II).
Cho ba vectơ không đồng phẳng. xét các vectơ . Chọn khẳng định đúng?
A. Ba vectơ đồng phẳng.
B. Hai vectơ cùng phương.
C. Hai vectơ cùng phương.
D. Ba vectơ đôi một cùng phương.
Cho ba vectơ không đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Các vectơ đồng phẳng.
B. Các vectơ đồng phẳng.
C. Các vectơ đồng phẳng.
D. Các vectơ đồng phẳng.
Trong các kết quả sau đây, kết quả nào đúng?
Cho hình lập phương ABCD.EFGH có cạnh bằng a. Giá trị của bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' có cạnh bằng a. Khẳng định nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C'. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của BB', A'C'. Điểm M thuộc cạnh B'C' sao cho . Tìm k để bốn điểm đồng phẳng.
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành tâm O, M là điểm thay đổi trên SO. Tỉ số sao cho biểu thức nhỏ nhất bằng
A.
B.
C.
D.
Cho tứ diện ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD. Cho . Với M là một điểm tùy ý, tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hình chóp S.ABC có M, N là các điểm thỏa mãn . Tìm k để ba vectơ đồng phẳng.
A. k = -2
B.
C. k = 2
D.
Cho tứ diện ABCD có các điểm M, N, P lần lượt thuộc các cạnh BC, BD và AC sao cho . Mặt phẳng (MNP) cắt đường thẳng AD tại điểm Q. Tính tỉ số .
A.
B.
C.
D.
Trong không gian xét là các vectơ có độ dài bằng 1. Giá trị lớn nhất của biểu thức là
A. 16.
B. 6.
C. 25.
D. 8.