vietjack.com

5 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (Nhận biết)
Quiz

5 câu Trắc nghiệm Đại lượng tỉ lệ nghịch có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
5 câu hỏiToánLớp 7
5 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hai đại lượng u và v liên hệ với nhau bởi công thức u=2v. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. u tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ –2; 

B. u tỉ lệ thuận với v theo hệ số tỉ lệ –2; 

C. u tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ -12

D. u tỉ lệ nghịch với v theo hệ số tỉ lệ 12.

2. Nhiều lựa chọn

Công thức nào dưới đây thể hiện x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch?

A. xy=14;

B. x = –50y; 

C. y = 2 – 3x; 

D. 7x=y2.

3. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu a = 10b thì ta nói a tỉ lệ nghịch với b theo hệ số tỉ lệ 10;

B. Nếu mn = ‒3 thì ta nói m tỉ lệ thuận với n theo hệ số tỉ lệ –3

C. Nếu gh = 0 thì ta nói g và h là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 0;

D. Nếu gh = 5 thì ta nói g và h là hai đại lượng tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ 5.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hại đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 5. Khi đó hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ a bằng:

A. 10;

B. 25;

C. –10;

D. 52.

5. Nhiều lựa chọn

Các giá trị tương ứng của hai đại lượng x và y được cho trong các bảng dưới đây. Bảng nào thể hiện hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau?

A.

x

x1 = –2

x2 = 10

x3 = –10

x4 = –6

y

y1 = –15

y2 = 3

y3 = –3

y4 = 5

B.

x

x1 = –3

x2 = 5

x3 = 9

x4 = 6

y

y1 = 30

y2 = –45

y3 = 10

y4 = 15

C.

x

x1 = 8

x2 = 6

x3 = 10

x4 = 15

y

y1 = 15

y2 = 20

y3 = 12

y4 = 8

D.

x

x1 = 7

x2 = 5

x3 = 14

x4 = –2

y

y1 = 10

y2 = 14

y3 = –5

y4 = 35

© All rights reserved VietJack