vietjack.com

50 bài tập Hình học không gian có lời giải
Quiz

50 bài tập Hình học không gian có lời giải

A
Admin
36 câu hỏiToánTốt nghiệp THPT
36 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Góc giữa hai đường thẳng SB và AD bằng góc giữa hai đường thẳng

A. SB và AC.         

B. SB và BC.          

C. SA và AD.          

D. SC và AD.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Trong không gian cho mặt phẳng (P) và điểm M. Có tất cả bao nhiêu đường thẳng đi qua M và vuông góc với mặt phẳng (P)?

A. 0.                       

B. 1.                        

C. 2.                      

D. Vô số.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\).Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\).  (ảnh 1)

 

A.\(d\left( {D,\left( {SAB} \right)} \right) = SD\).                  

B. \(d\left( {D,\left( {SAB} \right)} \right) = DC\).                  

C.\(d\left( {D,\left( {SAB} \right)} \right) = AD\).                 

D. \(d\left( {D,\left( {SAB} \right)} \right) = DB\).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng \(a\), \(b\)\(c\) thỏa mãn \(a\,{\rm{//}}\,b\). Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề dưới đây?

A. Góc giữa hai đường thẳng \(b\) và \(c\) là chính góc giữa hai đường thẳng \(c\) và \(a\).  

B. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) là chính góc giữa hai đường thẳng \(b\) và \(c\).

C. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\) bằng \(0^\circ \).

D. Góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(c\) là chính góc giữa hai đường thẳng \(a\) và \(b\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) như hình vẽ bên. Góc giữa hai đường thẳng \(AA'\)\(BC\) là góc

 

A. \(\left( {AA',AB} \right)\).                  

B. \(\left( {CC',AC} \right)\).   

C. \(\left( {BB',BC} \right)\).     

D. \(\left( {BB',AB} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) như hình vẽ. Góc giữa hai đường thẳng \(BB'\)\(AC\) là góc nào dưới đây?

 

A. \(\left( {CC',AC} \right)\).                  

B. \(\left( {CC',CD} \right)\). 

C. \(\left( {AA',AD} \right)\).    

D. \(\left( {AB,AC} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình bình hành, tam giác \(SAB\) vuông tại \(A\). Góc giữa hai đường thẳng \(SA\)\(CD\) bằng bao nhiêu?

A. \(45^\circ \).       

B. \(30^\circ \).        

C. \(60^\circ \).        

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\[SA \bot \left( {ABC} \right)\]\(AB \bot BC.\) Số các mặt của hình chóp \(S.ABC\) là tam giác vuông

A. \(1.\)                   

B. \(3.\)                   

C. \(2.\)                   

D. \(4.\)

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)có đáy\(ABCD\) là hình vuông, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy\(ABCD\) là hình vuông, \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy.  (ảnh 1)

 

A. \(AB \bot \left( {SAD} \right)\).         

B. \(AB \bot \left( {SAC} \right)\).                      

C. \(AB \bot \left( {SBC} \right)\).     

D. \(AB \bot \left( {SCD} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\)\(H\) là hình chiếu vuông góc của \(S\) lên \(BC\). Hãy chọn khẳng định đúng.

Cho hình chóp \(S.ABC\) có \(SA \bot \left( {ABC} \right)\) và \(H\) là hình chiếu vuông góc của \(S\) lên \(BC\). (ảnh 1)

 

A. \(BC \bot SC\).  

B. \(BC \bot AC\).   

C. \(BC \bot AB\). 

D. \(BC \bot AH\).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện \(SABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\)\(SA\) vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\). Gọi \(M\),\(N\)lần lượt là hình chiếu vuông góc của \(A\) trên cạnh \(SB\)\(SC\). Khẳng định nào sau đây sai?

Cho tứ diện \(SABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác vuông tại \(B\) và \(SA\) vuông góc với mặt phẳng (ảnh 1)

 

A. \[AM \bot SC\]. 

B. \[AM \bot MN\].  

C. \[SA \bot BC\].  

D. \[AN \bot SB\].

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O\), cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Gọi \(H\) và \(K\) lần lượt là hình chiếu của \(A\) lên \(SB\) và \(SD\). Hỏi đường thẳng \(SC\) vuông góc với mặt phẳng nào trong các mặt phẳng sau đây?

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình chữ nhật tâm \(O\), cạnh \(SA\) vuông góc với mặt phẳng đáy (ảnh 1)

 

A. \(\left( {AHD} \right)\).                      

B. \(\left( {SBD} \right)\). 

C. \(\left( {AKB} \right)\).         

D. \(\left( {AHK} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\)\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(SA = 2\sqrt 6 \). Đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng \(2\). Số đo góc giữa đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(SA = 2\sqrt 6 \). Đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh bằng (ảnh 1)

 

A. \(30^\circ \).       

B. \(60^\circ \).        

C. \(45^\circ \).      

D. \(75^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\]\(SA \bot \left( {ABCD} \right)\)\(SA = a\), đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng \[a\]. Góc giữa đường thẳng \[SC\] và mặt phẳng \[\left( {SAB} \right)\] bằng góc nào trong các góc dưới đây?

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\) và \(SA = a\), đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh bằng (ảnh 1)

 

A. \(\widehat {BSC}\).                            

B. \(\widehat {SCB}\).       

C. \(\widehat {SCA}\).    

D. \(\widehat {ASC}\).

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\], \[SA \bot \left( {ABC} \right)\]. Tính số đo theo đơn vị độ của góc nhị diện \[\left[ {B,SA,C} \right]\].

Cho hình chóp \[S.ABC\] có đáy \[ABC\] là tam giác vuông cân tại \[B\], \[SA \bot \left( {ABC} \right)\]. (ảnh 1)

A. \(60^\circ \).       

B. \(75^\circ \).        

C. \(30^\circ \).      

D. \(45^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có cạnh \(AB = a;BC = 2a\). Hai mặt bên \(SAB\)\(SAD\) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy \(ABCD\), cạnh \(SA = a\sqrt {15} \). Tính góc tạo bởi đường thẳng \(SC\) và mặt phẳng \(\left( {ABD} \right)\). Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật có cạnh \(AB = a;BC = 2a\). (ảnh 1)

A. \(30^\circ \).            

B. \(60^\circ \).        

C. \(45^\circ \).        

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông, hai đường thẳng \[AC\]\[BD\] cắt nhau tại \[O\], \[SO \bot \left( {ABCD} \right)\], tam giác \[SAC\] là tam giác đều. Gọi \[M\] là trung điểm của cạnh \[AB\]. Tính số đo của góc nhị diện \[\left[ {M,SO,D} \right]\].

Cho hình chóp \[S.ABCD\] có đáy \[ABCD\] là hình vuông, hai đường thẳng \[AC\] và \[BD\] cắt nhau tại \[O\] (ảnh 1)

 

A. \(175^\circ \).     

B. \(135^\circ \).      

C. \(45^\circ \).      

D. \(90^\circ \).

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng có quan hệ gì với mặt phẳng thứ ba?

A. Song song với mặt phẳng thứ ba.                                     

B. Nằm trong với mặt phẳng thứ ba.                                     

C. Cắt nhưng không vuông góc với mặt phẳng thứ ba.          

D. Vuông góc với mặt phẳng thứ ba.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Mệnh đề nào sau đây đúng ?

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\]. Mệnh đề nào sau đây đúng ? (ảnh 1)

A.\[\left( {ADD'A'} \right) \bot \left( {BCC'D'} \right)\].       

B. \[\left( {ADD'A'} \right) \bot \left( {ACC'A'} \right)\].       

C. \[\left( {ADD'A'} \right) \bot \left( {BDD'B'} \right)\].      

D. \[\left( {ADD'A'} \right) \bot \left( {ABCD} \right)\].

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(\sqrt 2 a\), \(O = AC \cap BD, \)\(SO \bot \left( {ABCD} \right)\), tam giác \(SAC\) vuông cân tại \(S\). Khoảng cách từ điểm \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng

A.\(a\).                  

B. \(a\sqrt 2 \).         

C.\(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).       

D. \(2a\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tam giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Cho hình chóp tam giác \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình chữ nhật, \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\). (ảnh 1)

 

A.\(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAC} \right)\).                

B. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SCD} \right)\).   

C.\(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SAB} \right)\). 

D. \(\left( {SBC} \right) \bot \left( {SBD} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right), SA = a\). Tam giác \(ABC\) vuông cân tại \(A\), cạnh \(AB = a\sqrt 2 \). Tính khoảng cách từ điểm \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\).

A.\(\sqrt 3 a\).         

B. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}a\).                    

C.\(\frac{{\sqrt 2 }}{2}a\).                                                            

D. \(\sqrt 2 a\).

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình thang vuông tại \(A,D\). Góc giữa \(SB\)\(\left( {ABCD} \right)\) bằng \(45^\circ \). Biết rằng \(SA \bot \left( {ABCD} \right)\), \(SA = 2AD = 2DC = 2a\). Khoảng cách từ \(A\) đến mặt phẳng \(\left( {SBC} \right)\) bằng

A. \[\frac{{2a\sqrt 3 }}{3}\].                  

B. \[\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\]. 

C. \[\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\].                          

D. \[\frac{{a\sqrt 5 }}{5}\].

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho hình  hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau \(AB\) và \(B'C'\) là

Cho hình  hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\). Đường vuông góc chung của hai đường thẳng chéo nhau \(AB\) và \(B'C'\) là (ảnh 1)

 

A. \(BC\).               

B. \(BB'\).                

C. \(CC'\).    

D. \(A'B'\).

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)\(AA' = 2a\), \(A'B' = 2a\), \(A'D' = a\). Khoảng cách từ đường thẳng \(AA'\) đến mặt phẳng \(\left( {BDD'B'} \right)\) bằng:

A.\(\frac{{2a\sqrt 5 }}{5}\).                  

B. \(a\sqrt 2 \).         

C. \(\frac{a}{2}\).           

D. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{2}\).

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\), đáy \(ABCD\) là hình thoi cạnh \(a\), \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Hình chiếu vuông góc của \(S\) trên mặt phẳng đáy là giao điểm \(O\) của \(AC\)\(BD\). Góc nhị diện \(\left[ {S,CD,A} \right]\) có số đo bằng \(60^\circ \). Khoảng cách giữa \(AB\)\(SC\) bằng

A. \(\frac{a}{2}\).   

B. \(\frac{{3a}}{4}\).                             

C. \(\frac{a}{4}\).            

D. \(\frac{{2a}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Một hình chóp tứ giác đều có thể tích \[200\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\], chiều cao \[12\,{\rm{cm}}\]. Diện tích đáy của hình chóp bằng:

A.\(25\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).         

B. \(50\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                  

C. \(75\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).                  

D. \(\frac{{50}}{3}\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.A'B'C'D'\)\(AA' = a,{\rm{ }}AB = 3a,{\rm{ }}AC = 5a\). Thể tích khối hộp đã cho là

A.\(5{a^3}\).         

B.\(4{a^3}\).           

C.\(12{a^3}\).      

D.\(15{a^3}\).

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Hình chóp tam giác đều \(S.ABC\) có cạnh đáy bằng \(3a\), cạnh bên bằng \(2\sqrt 3 a\). Gọi \[G\] là trọng tâm của tam giác \[ABC\], tính độ dài đoạn thẳng \[SG\].

A. \(SG = a\).          

B. \(SG = 3a\).         

C. \(SG = \frac{{3a}}{2}\).    

D. \(SG = a\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp đều \[S.ABC\] có cạnh đáy bằng \[a\], cạnh bên bằng \[\frac{{a\sqrt {21} }}{6}\]. Tính theo \(a\) thể tích \(V\) của khối chóp \[S.ABC\].

A.\[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\].      

B. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\].                 

C. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\]. 

D. \[V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\].

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích \[V\] của khối lăng trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng \[a\] và tổng diện tích các mặt bên bằng \[3{a^2}.\]

A. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\).     

B. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\).                 

C. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\).     

D. \(V = \frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho hình hộp \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\) là hình thoi có cạnh bằng \(2a\) và góc \(\widehat {ABC} = 60^\circ \), cạnh bên \(AA'\)bằng \(\frac{{4a}}{{\sqrt 3 }}\); \(A'\) cách đều các đỉnh\(A,B,C\). Tính theo \(a\) thể tích của khối hộp \(ABCD.A'B'C'D'\).

A. \(4{a^3}\sqrt 3 \).                              

B. \(2{a^3}\sqrt 3 \). 

C. \(16{a^3}\sqrt 3 \).     

D. \(8{a^3}\sqrt 3 \).

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp cụt tam giác, trong đó 2 mặt đáy là 2 tam giác đều có cạnh lần lượt là \(4\;{\rm{cm}}\)\(2\;{\rm{cm}}\), chiều cao hình chóp là \(6\;{\rm{cm}}\). Thể tích của hình chóp cụt đó bằng:

A.\(14\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).                 

B.\(2\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).            

C.\(3\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).            

D.\(8\sqrt 3 \,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Tính thể tích của hình chóp cụt đều có đáy lớn là hình vuông, cạnh \(6\;\,{\rm{cm}}\), đáy nhỏ là hình vuông cạnh \(3\;\,{\rm{cm}}\) và chiều cao của hình chóp cụt là \(4\,\;{\rm{cm}}\).

A.\(84\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).                          

B.\(32\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).   

C.\(12\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).  

D.\(96\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^{\rm{3}}}\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \(ABCD\) là hình vuông cạnh \(a\), mặt bên \(SAB\) là tam giác cân tại \(S\) và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy; góc giữa \(SC\) và mặt phẳng đáy bằng \(45^\circ \). Thể tích khối chóp \(S.ABCD\)bằng:

A. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\].       

B. \[\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{9}\].   

C. \[\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{{24}}\].      

D. \[\frac{{{a^3}\sqrt 5 }}{6}\].

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đều \(ABC.A'B'C'\). Biết rằng góc nhị diện \(\left[ {A,BC,A'} \right]\) có số đobằng \(30^\circ \), tam giác \(A'BC\)có diện tích bằng \(8\). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) bằng

A. \(8\sqrt 3 \).        

B. \(8\).                   

C. \(3\sqrt 3 \).       

D. \(8\sqrt 2 \).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack