vietjack.com

50 câu Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án (Tổng hợp- Phần 2)
Quiz

50 câu Trắc nghiệm Phương trình quy về phương trình bậc nhất, bậc hai có đáp án (Tổng hợp- Phần 2)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình ax4+bx2+c=0 (1) (a ≠ 0). Đặt: Δ=b24ac, S=ba,P=ca. Khi đó (1) có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi:

A. >0

B. Δ<0Δ0S<0P>0

C. S>0P>0

D. S>0P>0 

2. Nhiều lựa chọn

Phương trình x4+(653)x2+2(8+63)=0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 0

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình 2x422+3x2+12=0

A. Vô nghiệm

B. Có 2 nghiệm x=2+3+52,x=2+3+52

C. Có 2 nghiệm x=2+352,x=2+352

D. Có 4 nghiệm x=2+3+52,x=2+3+52x=2+352,x=2+352

4. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x4+x2+m=0. Khẳng định nào sau đây là đúng:

A. Phương trình có nghiệm ⇔ m 14.

B. Phương trình có nghiệm ⇔ m ≤ 0.

C. Phương trình vô nghiệm với mọi m.

D. Phương trình có nghiệm duy nhất ⇔ m = −2.

5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m trong khoảng (-2019;2019) để phương trình: 2x2+2x24m3x2+2x+12m=0 có đúng 1 nghiệm thuộc [-3;0]

A. 2018

B. 4036

C. 4038

D. 4034

6. Nhiều lựa chọn

Nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình: x2+25x2x+52=11 gần nhất với số nào dưới đây?

A. 2,5

B. 3

C. 3,5

D. 2,8

7. Nhiều lựa chọn

Xác định m để phương trình: x2+1x22mx+1x+1+2m=0 có nghiệm:

A. 34m34

B. m34

C. m34

D. m32m12 

8. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình: x2+2x+422mx2+2x+4+4m1=0 có đúng hai nghiệm

A. 3 < m < 4

B. m<23m>2+3

C. 2+3<m<4

D. m=2+3m>4 

9. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình m2+2x+3mx=2 trường hợp m0 là:

A. T=3m

B. T=

C. T=R

D. Cả 3 câu trên đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Phương trình xmx+1=x2x1 có nghiệm duy nhất khi:

A. m ≠ 0. 

B. m ≠ −1. 

C. m ≠ 0 và m ≠ −1. 

D. Không có mm. 

11. Nhiều lựa chọn

Biết phương trình x2+x+ax1=a có nghiệm duy nhất và nghiệm đó là nghiệm nguyên. Vậy nghiệm đó là:

A. -2

B. -1

C. 2

D. 2

12. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình x2+mx+2x21=1 vô nghiệm?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x12x3=3x+1x+11 là:

A. 11+6514;11+4110

B. 116514;114110

C. 11+6514;116514

D. 11+4110;114110 

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x24x2x2=x2

A. S = {2}

B. S = {1}

C. S = {0;1}

D. S = {5}

15. Nhiều lựa chọn

Cho x22(m+1)x+6m2x2=x2 (1). Với m là bao nhiêu thì (1) có nghiệm duy nhất

A. m > 1 

B. m1 

C. m1 

D. m1 hoặc m=32 

16. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x+54x+1+x+22x+1=1

A. {3}

B. [0;3]

C. (0;3)

D. {0;3}

17. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x+36x=3+x+36x là

A. {-3;6}

B. {3}

C. {6}

D. 

18. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình x26x+9=4x26x+6

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

19. Nhiều lựa chọn

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 2x+1+3x=1+3+2xx2

A. 4

B. 8

C. 10

D. 9

20. Nhiều lựa chọn

Tổng các nghiệm của phương trình 4x212x54x212x+11+15=0 bằng

A. 0

B. 3

C. -3

D. -54

21. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của phương trình x2+3x+1=x+3x2+1

A. 22

B. 

C. 22

D. ±22 

22. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm của phương trình 2x1+x23x+1=0

A. 2

B. 3

C. 0

D. 1

23. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình 2x2+3x14=22x2+3x103. Giả sử x1, x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tính giá trị biểu thức A=x12+x224x1x2

A. 2

B. 2254

C. 34

D. 152 

24. Nhiều lựa chọn

Tổng bình phương các nghiệm của phương trình 4x2+x+6=4x2+7x+1

A. 2

B. -112

C. 112

D. 52 

25. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập nghiệm của phương trình 5x2+4xx23x18=5x. Số phần tử của S là:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

© All rights reserved VietJack