vietjack.com

50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)
Quiz

50 câu Trắc nghiệm Toán 9 Bài 2: Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (Phần 2)

A
Admin
50 câu hỏiToánLớp 9
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cosMNP^ bằng:

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cosMNP bằng A. MN/NP  B. MP/ NP C. MN/ MP (ảnh 1)

A. MNNP

BMPNP

C MNMP

DMPMN

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tanMNP^ bằng:

Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tanMNP  bằng:  A. MN/ NP  B. MP/ NP  C. MN/ MP (ảnh 1)

A. MNNP

BMPNP

C. MNMP

DMPMN

3. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

A. sinα + cosα = 1

B. sin2α + cos2α = 1

 

C. sin3α + cos3α = 1

D. sinα − cosα = 1

4. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:

A. tanα=sinαcosα

Bcotα=cosαsinα

C. tanα.cotα= 1

D. tan2α  − 1 = cos2α   

5. Nhiều lựa chọn

Cho αβ là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α+β=900. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. tan α = sin α

B. tan α = cot α

C. tan α = cos α

D. tan α = tan α

6. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.

B. sin hai góc bằng nhau

C. tan góc nọ bằng cotan góc kia

D. Cả A và C đều đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.

A. sin B = 0,6; cos B = 0,8

B. sin B = 0,8; cos B = 0,6

C. sin B = 0,4; cos B = 0,8

D. sin B = 0,6; cos B = 0,4

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

A. sin B = 13; cos B = 233

B. sin B = 55; cos B = 255

C. sin B = 12; cos B = 25

D. sin B = 255; cos B = 55

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:

A. 34

B35

C43

D45

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. tan C 0,87

B. tan C  0,86

C. tan C  0,88

D. tan C  0,89

11. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ  số thập phân thứ 1)

A. tan C 0,67

B. tan C  0,5

C. tan C  1,4

D. tan C  1,5

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. sin C 0,35

B. sin C  0,37

C. sin C  0,39

D. sin C  0,38

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.

A. cos B = 521

B. cos B = 215

C. cos B = 35

D. cos B = 25

14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, ABC^=600, cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:

A. 10cm

B532cm

C. 53cm

D53cm

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. cos C 0,76

B. cos C  0,77

C. cos C  0,75

D. cos C  0,78

16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. cos C 0,79

B. cos C  0,69

C. cos C  0,96

D. cos C  0,66

17. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biêt rằng cotB = 2

A. tanC = 14

B. tanC = 4

C. tanC = 2

D. tanC = 12

18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4

A. tan C = 14

B. tan C = 4

C. tan C = 2

D. tan C = 12

19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = 78 . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

A. AC 4,39 (cm); BC  6,66 (cm)

B. AC  4,38 (cm); BC  6,65 (cm)

C. AC  4,38 (cm); BC  6,64 (cm)

D. AC  4,37 (cm); BC  6,67 (cm)

20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = 54. Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)

A. AC = 11,53; BC = 7,2 

B. AC = 7; BC 11,53

C. AC = 5,2; BC  11

D. AC = 7,2; BC  11,53

21. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn, tính sinα, cotα biết cosα = 25

A. sin α = 2125; cot α = 32121

B. sin α 215; cot α = 521

C. sin α  213; cot α 321

D. sin α  215; cot α 221

22. Nhiều lựa chọn

Tính sinα, tanα biết cosα 34

A. sin α = 47; tan α = 73

B. sin α 74; tan α 37

C. sin α 74; tan α 73

D. sin α 73; tan α 74

23. Nhiều lựa chọn

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh sin200 và sin700

Asin200 < sin700

Bsin200 > sin700

Csin200 = sin700

Dsin200sin700

24. Nhiều lựa chọn

Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh cot500 và cot460

A. cot460=cot500

Bcot460>cot500

Ccot460<cot500

Dcot460cot500

25. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các tỉ số lượng giác tan430, cot710, tan380, cot69015', tan280 theo thứ tự tăng dần.

Acot710cot69015'tan280tan380 < tan430

Bcot69015'cot710 < tan280<tan380tan430

Ctan280tan380<tan430 <cot69015'cot710

26. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các tỉ số lượng giác sin400, cos670, sin350, cos44035'sin28010' theo thứ tự tăng dần.

Acos670 < sin350 < sin28010'sin400 < cos44035'

Bcos670 < cos44035'sin400 < sin28010'sin350

Ccos670 > sin28010'sin350 > sin400 > cos44035'

27. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức A = sin210sin220 + … + sin2880sin2890 +sin2900 

A. A = 46

B. A = 932

C. A = 912

D. A = 45

28. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sin2100sin2200 + … + sin2700 + sin2800

A. 0

B. 8

C. 5

D. 4

29. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức P = cos2200cos2400 + cos2500 + cos2700

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

30. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin4 α + cos4 α bằng:

A. C = 1-2sin2α.cos2

B. C = 1

C. C = sin2α.cos2α

D. C = 1+2sin2α.cos2α

31. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C=sin6α+cos6α+3sin2α.cos2α bằng:

A. C = 1-3sin2α.cos2α

B. C = 1

C. C = sin2α.cos2α

D. C = 3sin2α.cos2α-1

32. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn P=(1-sin2α).cot2α+1-cot2α ta được:

A. P = sin2α

B. P = cos2α

C. P = tan2α

D. P = 2sin2α

33. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Cho P=1-sin2α.tan2α+1-cos2αcot2α, chọn kết luận đúng.

A. P > 1

B. P < 1

C. P = 1

D. P = 2sin2α

34. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=1+sin2α1sin2αbằng:

A. Q = 1+tan2α

B. Q = 1+2tan2α

C. Q= 1-tan2α

D. Q = 2tan2α

35. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức Q=cos2αsin2αcosα.sinα  bằng:

A. Q = cot α  − tan α

B. Q = cot α + tan α

C. Q = tan α − cot α

D. Q = 2 tan α

36. Nhiều lựa chọn

Cho tan α= 2. Tính giá trị của biểu thức: G=2sinα+cosαcosα3sinα

A. G = 1

B. G = 45

C. G = 65

D. G = −1

37. Nhiều lựa chọn

Cho tan α= 4. Tính giá trị của biểu thức P=3sinα5cosα4cosα+sinα

A. P = 78

B. P = 178

C. P = 87

D. P = 58

38. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 1:2. Khi đó tanABC^.tanACB^ bằng?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

39. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 3:2. Khi đó tanABC^.tanACB^ bằng?

A. 3

B. 5

C35

D53

40. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc nhọn. Tính cot α biết sinα=513

A. cot α = 125

B. cot α 115

C. cot α 512

D. cot α 135

41. Nhiều lựa chọn

Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc α biết sin α=35

A. cos α=34; tan α=34; cot α=45

Bcos α=45tan α=34cot α=43

Ccos α=45tan α=34cot α=45

Bcos α=34tan α=45cot α=43

42. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức B=tan10.tan20.tan30...tan880.tan890

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

43. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức B=tan 100.tan 200...tan 800

A. B = 44

B. B = 1

C. B = 45

D. B = 2

44. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức B=cos2α3sin2α3sin2α biết tan α=3

A. B > 0

B. B < 0

C. 0 < B < 1

D. B = 1

45. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A

A. sin A = 120169

B. sin A = 60169

C. sin A = 56

D. sin A = 1013

46. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm; ADC^=700

A. 169,1cm2

B. 129,6cm2

C. 116,5cm2

D. 115,8cm2

47. Nhiều lựa chọn

Tính số đo góc nhọn α biết 10sin2α+6cos2=8

A. α=300

Bα=450

C. α=300

Dα=1200

48. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của các biểu thức sau:

A=sin2150+sin2250+sin2350+sin2450+sin2550+sin2650+sin2750

A. A = 0

B. A = 72

C. A = −72

D. A = 52

49. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = CD = a, AB = OD = b. Tính cosAOC^ theo a và b

Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = CD = a, AB = OD = b. (ảnh 1)

A. 2aba2+b2

Bb2a2a2+b2

C. 1

Da2b2a2+b2

50. Nhiều lựa chọn

Biết 00<α<900. Giá trị của biểu thức:

sin α+3cos900-α:sin α-2cos900-α bằng:

A. −4

B. 4

C32

D32

© All rights reserved VietJack