50 CÂU HỎI
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó cos bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó tan bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.
A. sin + cos = 1
B. sin2 + cos2 = 1
C. sin3 + cos3 = 1
D. sin − cos = 1
Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:
A.
B.
C. tan.cot= 1
D. tan2 − 1 = cos2
Cho và là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tan = sin
B. tan = cot
C. tan = cos
D. tan = tan
Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:
A. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
B. sin hai góc bằng nhau
C. tan góc nọ bằng cotan góc kia
D. Cả A và C đều đúng.
Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.
A. sin B = 0,6; cos B = 0,8
B. sin B = 0,8; cos B = 0,6
C. sin B = 0,4; cos B = 0,8
D. sin B = 0,6; cos B = 0,4
Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B
A. sin B = ; cos B =
B. sin B = ; cos B =
C. sin B = ; cos B =
D. sin B = ; cos B =
Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. tan C 0,87
B. tan C 0,86
C. tan C 0,88
D. tan C 0,89
Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 9cm; AC = 5cm. Tính tỉ số lượng giác tan C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 1)
A. tan C 0,67
B. tan C 0,5
C. tan C 1,4
D. tan C 1,5
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AB = 13cm, BH = 0,5dm. Tính tỉ số lượng giác sinC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. sin C 0,35
B. sin C 0,37
C. sin C 0,39
D. sin C 0,38
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có AC = 15cm, CH = 6cm. Tính tỉ số lượng giác cos B.
A. cos B =
B. cos B =
C. cos B =
D. cos B =
Cho tam giác ABC vuông tại A, , cạnh AB = 5cm. Độ dài cạnh AC là:
A. 10cm
B. cm
C. 5cm
D. cm
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 4cm, BH = 3cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C 0,76
B. cos C 0,77
C. cos C 0,75
D. cos C 0,78
Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH có CH = 11cm, BH = 12cm. Tính tỉ số lượng giác cos C (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. cos C 0,79
B. cos C 0,69
C. cos C 0,96
D. cos C 0,66
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tanC biêt rằng cotB = 2
A. tanC =
B. tanC = 4
C. tanC = 2
D. tanC =
Cho tam giác ABC vuông tại A. Hãy tính tan C biết rằng tan B = 4
A. tan C =
B. tan C = 4
C. tan C = 2
D. tan C =
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 5cm, cot C = . Tính độ dài các đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)
A. AC 4,39 (cm); BC 6,66 (cm)
B. AC 4,38 (cm); BC 6,65 (cm)
C. AC 4,38 (cm); BC 6,64 (cm)
D. AC 4,37 (cm); BC 6,67 (cm)
Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 9cm, tan C = . Tính độ dài cac đoạn thẳng AC và BC (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai)
A. AC = 11,53; BC = 7,2
B. AC = 7; BC 11,53
C. AC = 5,2; BC 11
D. AC = 7,2; BC 11,53
Cho là góc nhọn, tính sin, cot biết cos =
A. sin = ; cot =
B. sin = ; cot =
C. sin = ; cot =
D. sin = ; cot =
Tính sin, tan biết cos =
A. sin = ; tan =
B. sin = ; tan =
C. sin = ; tan =
D. sin = ; tan =
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh và
A. <
B. >
C. =
D.
Không dùng bảng số và máy tính, hãy so sánh và
A.
B.
C.
D.
Sắp xếp các tỉ số lượng giác , , , , theo thứ tự tăng dần.
A. < < < <
B. < < <<
C. < < <<
Sắp xếp các tỉ số lượng giác , , , ; theo thứ tự tăng dần.
A. < < < <
B. < < < <
C. > > > >
Tính giá trị biểu thức A = + + … + + +
A. A = 46
B. A =
C. A =
D. A = 45
Tính giá trị biểu thức + + … + +
A. 0
B. 8
C. 5
D. 4
Giá trị của biểu thức P = + + +
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó C = sin4 + cos4 bằng:
A. C =
B. C = 1
C. C =
D. C =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Khi đó bằng:
A. C =
B. C = 1
C. C =
D. C =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn ta được:
A. P =
B. P =
C. P =
D. P = 2
Cho là góc nhọn bất kỳ. Cho , chọn kết luận đúng.
A. P > 1
B. P < 1
C. P = 1
D. P =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng:
A. Q =
B. Q =
C. Q=
D. Q =
Cho là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức bằng:
A. Q = cot − tan
B. Q = cot + tan
C. Q = tan − cot
D. Q = 2 tan
Cho tan = 2. Tính giá trị của biểu thức:
A. G = 1
B. G =
C. G =
D. G = −1
Cho tan = 4. Tính giá trị của biểu thức
A. P =
B. P =
C. P =
D. P =
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 1:2. Khi đó bằng?
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho tam giác nhọn ABC hai đường cao AD và BE cắt nhau tại H. Biết HD:HA = 3:2. Khi đó bằng?
A. 3
B. 5
C.
D.
Cho là góc nhọn. Tính biết
A. cot =
B. cot =
C. cot =
D. cot =
Tính các giá trị lượng giác còn lại của góc biết
A. ; ;
B. ; ;
C. ; ;
B. ; ;
Tính giá trị biểu thức
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Tính giá trị biểu thức
A. B = 44
B. B = 1
C. B = 45
D. B = 2
Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức biết
A. B > 0
B. B < 0
C. 0 < B < 1
D. B = 1
Cho tam giác ABC cân tại A có AB = AC = 13cm; BC = 10cm. Tính sin A
A. sin A =
B. sin A =
C. sin A =
D. sin A =
Tính diện tích hình bình hành ABCD biết AD = 12cm; DC = 15cm;
A. 169,1
B. 129,6
C. 116,5
D. 115,8
Tính số đo góc nhọn biết
A.
B.
C.
D.
Tính giá trị của các biểu thức sau:
A. A = 0
B. A =
C. A = −
D. A =
Cho hai tam giác vuông OAB và OCD như hình vẽ. Biết OB = CD = a, AB = OD = b. Tính theo a và b
A.
B.
C. 1
D.
Biết . Giá trị của biểu thức:
bằng:
A. −4
B. 4
C.
D.