vietjack.com

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 6
Quiz

500 Câu hỏi trắc nghiệm Access có đáp án - Phần 6

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính chất Field size của trường kiểu Text dùng để:

A. Định dạng ký tự gõ vào trong cột

B. Qui định số cột chứa số lẻ

C. Ấn định số ký tự tối đa chứa trong trường đó

D. Đặt tên nhãn cho cột

2. Nhiều lựa chọn

Kiểu dữ liệu nào là tốt nhất cho một trường lưu trữ ngày sinh?

A. Text

B. Number

C. AutoNumber

D. Date/Time

3. Nhiều lựa chọn

Descrition của Field trong Table dùng để làm gì?

A. Chú thích mô tả cho Field Name

B. Dùng làm tiêu đề cột cho Table ở chế độ DataSheet View

C. Thiết lập thuộc tính của trường

D. Thiết lập thuộc tính của Table

4. Nhiều lựa chọn

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ hoa, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

5. Nhiều lựa chọn

Có thể hiển thị dữ liệu ở trường Text toàn là chữ thường, bất luận đã nhập như thế nào?

A. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

B. Ở thuộc tính Format của trường chỉ định, nhập vào dấu bé hơn

C. Ở thuộc tính Field Size của trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

D. Ở thuộc tính Require trường chỉ định, nhập vào dấu lớn hơn

6. Nhiều lựa chọn

Sau khi thiết kế xong bảng, nếu ta không chỉ định khóa chính thì:

A. Access không cho phép lưu bảng

B. Access không cho phép nhập dữ liệu

C. Dữ liệu của bảng có thể có hai hàng giống nhau

D. Access đưa ra lựa chọn là tự động tạo trường khóa chính cho bảng

7. Nhiều lựa chọn

Để chỉ định một trường là khóa chính, ta chọn trường đó rồi bấm vào nút:

A. First Key

B. Single key

C. Primary Key

D. Unique Key

8. Nhiều lựa chọn

Thuộc tính Validation Text của trường A sẽ quy định

A. Dòng thông báo lỗi khi nhập giá trị của trường A không hợp lệ

B. Dòng thông báo xuất hiện khi con trỏ di chuyển vào cột A

C. Điều kiện đòi hỏi để con trỏ có thể di chuyển vào cột A

D. Điều kiện hợp lệ dữ liệu để giới hạn miền giá trị nhập vào trường A

9. Nhiều lựa chọn

Phần thập phân của dữ liệu kiểu Long Interger có thể chứa tối đa

A. 1 chữ số

B. 7 chữ số

C. 15 chữ số

D. 0 chữ số

10. Nhiều lựa chọn

Qui định dữ liệu nhập kiểu ngày có dạng dd/mm/yy chọn Format là

A. Short Date

B. Medium Date

C. Long Date

D. General

11. Nhiều lựa chọn

Quan hệ giữa hai bảng trong cơ sở dữ liệu Access có thể là

A. Quan hệ một - nhiều

B. Quan hệ nhiều - một

C. Quan hệ một - một

D. Quan hệ một - nhiều, quan hệ một - một

12. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa liên kết giữa hai bảng, trong cửa sổ Relationships ta thực hiện:

A. Chọn hai bảng và bấm phím Delete

B. Chọn dây liên kết giữa hai bảng đó và bấm phím Delete

C. Chọn tất cả các bảng và bấm phím Delete

D. Tất cả đều sa

13. Nhiều lựa chọn

Giả sử hai bảng có quan hệ 1-n với nhau, muốn xóa mẫu tin trên bảng cha (bảng 1) sao cho các mẫu tin có quan hệ ở bảng con (bảng n) cũng tự động xóa theo, thì trong liên kết (Relationship) của hai bảng này ta chọn

A. Cascade Update Related Fields

B. Enforce Referential Integrity

C. Không thể thực hiện được

D. Cascade Delete Related Records

14. Nhiều lựa chọn

Trong quá trình thiết lập quan hệ giữa các bảng, để kiểm tra ràng buộc toàn vẹn về phụ thuộc tồn tại thì ta chọn mục

A. Enforce Referential Integrity

B. Cascade Update Related Fields

C. Cascade Delete Related Record

D. Primary Key

15. Nhiều lựa chọn

Khi chọn một trường có kiểu Text hay Memo trong một bảng làm khoá chính thì thuộc tính Allow Zero Length của trường đó phải chọn là

A. Yes

B. No

C. Tuỳ ý

D. Không có thuộc tính này

16. Nhiều lựa chọn

Bảng LoaiHang có quan hệ 1-n với bảng HangHoa. Khi nhập dữ liệu ta phải

A. Nhập dữ liệu cho bảng LoaiHang trước, rồi sau đó mới nhập dữ liệu cho bảng HangHoa

B. Nhập dữ liệu cho bảng HangHoa trước, rồi sau đó mới nhập cho bảng LoaiHang

C. Nhập dữ cho bảng nào trước cũng được

D. Phải xoá hết dữ liệu trong bảng LoaiHang trước khi nhập cho bảng HangHoa

17. Nhiều lựa chọn

Biết trường NGAY có kiểu Date/Time, muốn chọn giá trị mặc định cho ngày hiện hành của máy tính và chỉ nhận giá trị trong năm 2009 (dạng DD/MM/YY) thì ta chọn cặp thuộc tính nào để thoả tính chất trên trong các câu sau

A. Default Value: Date() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

B. Default Value: Today() và Validation Rule: Year([NGAY])=09

C. Default Value: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

D. Required: Date() và Validation Rule: >= #01/01/2009# and <= #31/12/2009#

18. Nhiều lựa chọn

Trong Table NHANVIEN, nếu muốn trường HOTEN của nhân viên xuất hiện với chữ màu xanh ta thực hiện

A. Input Mask:>[Blue]

B. Format:“Blue”

C. Format:@[Blue]

D. Input Mask:\Blue

19. Nhiều lựa chọn

Tính chất nào sau đây bắt buộc phải nhập dữ liệu theo qui tắc nào đó

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

20. Nhiều lựa chọn

Tính chất nàu sau đây dùng để thiết lập giá trị định sẳn cho một trường (Fields)

A. Validation Rule

B. Validation Text

C. Default Value

D. Required

21. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ DesignView của một Table, muốn một trường (Field) phải được nhập (Không để trống) ta sử dụng thuộc tính nào sau đây.

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

22. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Validation Text

D. Thuộc tính Default Value

23. Nhiều lựa chọn

Trong cửa sổ Design View của một Table, Muốn ghi một dòng thông báo lỗi cho một trường (Fileld) của Table ta điền thông báo này vào:

A. Thuộc tính Required

B. Thuộc tính Validation Rule

C. Thuộc tính Default Value

D. Thuộc tính Validation Text

24. Nhiều lựa chọn

Muốn xóa bỏ mối liên kết ( relationship ) của tất cả các bảng, ta thực hiện:

A. Xóa bỏ các bảng

B. Chọn liên kết và xóa bỏ liên kết

C. Xóa các liên kết 1-N

D. Không thể xóa được các liên kết đã thiết lập

25. Nhiều lựa chọn

Khi thiết kế trường DIEMTOAN (điểm toán), ta nên chọn kiểu dữ liệu và định dạng nào sau đây:

A. Data Type: Number, Format: Long Integer

B. Data Type: Number, Format: Integer

C. Data Type: Number, Format: single

D. Data Type: Number, Format: Byte

© All rights reserved VietJack