vietjack.com

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 9
Quiz

500 câu hỏi trắc nghiệm tin học nghề phổ thông có đáp án - Phần 9

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi in phong bì, ta chọn Tools/Envelopes and Label, mục Clockwise rotation trong đây có chức năng:

A. Quay ngược phong bì 180 độ 

B.  Quay theo chiều của phong bì 

C. Quay theo chiều máy in

D. Tất cả đều sai

2. Nhiều lựa chọn

Một bảng tính worksheet bao gồm: 

A. 265 cột và 65563 dòng 

B. 256 cột và 65536 dòng 

C. 266 cột và 65365 dòng 

D. 256 cột và 65365 dòng

3. Nhiều lựa chọn

Excel đưa ra bao nhiêu loại phép toán chính: 

A. 3 loại 

B. 4 loại 

C. 5 loại 

D. Câu trả lời khác

4. Nhiều lựa chọn

Các địa chỉ sau đây là địa chỉ gì: $A1, B$5, C6, $L9, $DS7 

A. Địa chỉ tương đối 

B. Địa chỉ tuyệt đối 

C. Địa chỉ hỗn hợp 

D. Tất cả đều đúng

5. Nhiều lựa chọn

Phép toán : ngày Số sẽ cho kết quả là: 

A. Ngày 

B. Số 

C. Cả ngày và số 

D. Tất cả đều sai

6. Nhiều lựa chọn

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #N/A có nghĩa là: 

A. Không tìm thấy tên hàm 

B. Giá trị tham chiếu không tồn tại

C. Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng

7. Nhiều lựa chọn

Khi gõ công thức xong, rồi Enter, máy hiện ra #REF! có nghĩa là: 

A. Không tìm thấy tên hàm

B.  Giá trị tham chiếu không tồn tại

C.  Không tham chiếu đến được

D. Tập hợp rỗng.

8. Nhiều lựa chọn

Để có thể cuộn chữ thà nh nhiều dò ng trong ô, ta dùng 

A. Format Cells, chọn Wrap Text 

B. Format Cells, Chọn Shrink to fit

C. Format Cells, chọn Onentation

D. Alt + Enter

9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của công thức sau : = INT (SORT (-4)) là : 

A. 2 

B. -2 

C. -4 

D. Tất cả đều sai

10. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = COUNT(C31:C35) và COUNTA (C31:c35) kết quả là: (ảnh 1)

A. 4 và 5

B. 5 và 5  

C. 5 và 4

D.  Báo lỗi vì công thức sai

11. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là: Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau: = SUMF(D31:D35, > = 50000, C31:C35), kết quả là: (ảnh 1)

A. 17 

B.  25

C. 13

D. Báo lỗi vì công thức sai

12. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là. Cho bảng số liệu. Khi ta nhập công thức sau : = SUMIF(A:D35, “>=50000”,D31.D35 kết quả là. (ảnh 1)

A. 205000

B. 155000 

C. 0  

D. Báo lỗi vì công thức sai

13. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập công thức sau : = LEN(TRIM(“ABCDEF”)), kết qua sẽ là: 

A. 9 

B. 7 

C. 6 

D. 0

14. Nhiều lựa chọn

Ở ô B4 ta có công thức là : =B$2*$C3 . Khi sao chép công thức nà y qua ô D6 thì công thức trở thành:

A.  E$#C5

B. D$#$C5  

C. E$2#$C3   

D. D$2#$C5

15. Nhiều lựa chọn

Khi ta gõ công thức : =DAY(DATEVALUE(“12/03/98”) thì kết quả là: 

A. 12

B. 03

C. 98

D. Báo lỗi vì công thức sai

16. Nhiều lựa chọn

Để tính tuổi của một ngườ i sinh ngà y 24/11/1983 biết ngà y sinh name ở ô A2, ta sẽ gõ công thức:

A.  = YEAR(TIMEVALUE(A2))

B. = YEAR(DAY0) - YEAR(A2)

C. = YEAR(TODAY0) YEAR(A2)

D. = YEAR(TODAY0) - YEAR(A2) +1

17. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(65,B57:B60) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

18. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = MATCH(50,C56:C60,0) + INDEX(A56:D60,3,4) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)

A. 73

B. 74

C. 53

D. 54

19. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INT(-C57/9)&RIGHT(B58) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)

A. -90

B. -80  

C.  -960

D. -90

20. Nhiều lựa chọn

Khi ta nhập công thức : =COUNTA(2,INT(B60/15), (INDEX(A56:D60,2,3) thì kết quả sẽ là:

A. 2

B. 3

C. 80

D. 30

21. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là:

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : =ABS(INT(LEFT(B57)&RIGHT(D60))) thì kết quả sẽ là: (ảnh 1)

 

A. căn 70

B. –căn 70 

C. 70  

D. -70  

22. Nhiều lựa chọn

Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là: Cho bảng số liệu sau. Khi ta nhập công thức : = INDEX(D56:D60,LEN(A58),LEFT(C60) thì kết quả là: (ảnh 1)

A. 80

B. 35

C. 3

D. Báo lỗi vì công thức sai

23. Nhiều lựa chọn

Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ:

A. Microsoft Equation  

B. Ogranization Art

C.  Ogranization Chart

D. Word Art

24. Nhiều lựa chọn

Hệ điều hành là: 

A. Phần mềm ứng dụng 

B. Phần mềm hệ thống 

C. Phần mềm tiện ích 

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó:

A. Chọn menu lệnh Edit - Copy   

B. Bấm tổ hợp phím Ctrl - C

C. Cả 2 câu a. b. đều đúng

D. Cả 2 câu a. b. đều sai

26. Nhiều lựa chọn

Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo:

A. Centimeters 

B.  Đơn vị đo bắt buộc là Inches

C. Đơn vị đo bắt buộc là Points   

D.  Đơn vị đo bắt buộc là Picas

27. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào?

A.  # 

B. <>

C.  >< 

D. &

28. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện: 

A. Tools - Insert Table

B. Insert - Insert Table

C. Format - Insert Table

D. Table - Insert Table

29. Nhiều lựa chọn

Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ: 

A. Trong CPU 

B. Trong RAM 

C. Trên bộ nhớ ngoài 

D. Trong ROM

30. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện:

A. Format - Drop Cap

B.  Insert - Drop Cap

C.  Edit - Drop Cap 

D. View - Drop Cap

31. Nhiều lựa chọn

Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng?

A. Làm việc trong nhà 

B.  Ảnh hưởng thị lực

C. Ảnh hưởng cột sống 

D. Tiếp xúc với độc hại

32. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là: 

A. Tạo tệp văn bản mới 

B. Lưu tệp văn bản vào đĩa

C. Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo 

D. Định dạng trang

33. Nhiều lựa chọn

Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là:

A. Cuối năm 1999

B. Cuối năm 1998

C. Cuối năm 1997   

D. Cuối năm 1996

34. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: 

A. File - Properties 

B. File - Page Setup 

C. File - Print 

D. File - Print Preview

35. Nhiều lựa chọn

Bạn hiểu Virus tin học là gì? 

A. Là một chương trình máy tính do con người tạo ra, 

B. Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan,

C. Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học.

D. Tất cả đều đúng

36. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím:

A. Insert 

B. Tab

C.  Del

D. CapsLock

37. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó? 

A. Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE

B. Luôn luôn ở trong thư mục My Documents

C. Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL)

D. Cả 3 câu đều sai

38. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả?

A. TIN HOC VAN PHONG 

B. Tin hoc van phong

C.  tin hoc van phong    

D. Tin Hoc Van Phong

39. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi? 

A. Excel

B. Calculator

C. WinWord

D. Notepad

40. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là:

A. 200

B. 100

C. 300

D. False

41. Nhiều lựa chọn

Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là:

A. 1Angiang6

B.  5Angiang6

C. 5Angiang2

D. 1Angiang2

42. Nhiều lựa chọn

Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: 

A. File - Delete Slide 

B. Edit - Delete Slide 

C. Tools - Delete Slide 

D. Slide Show - Delete Slide

43. Nhiều lựa chọn

Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm: 

A. Phím F5 

B. Phím F3 

C. Phím F1 

D. Phím F10

44. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện:

A. File - Save

B.  File - Save As

C. Window - Save

D. Window - Save As

45. Nhiều lựa chọn

Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword : 

A. Chọn menu lệnh Edit - Open

B. Chọn menu lệnh File - Open

C. Cả 2 câu a. b. dều đúng

D. Cả 2 câu a. b. dều sai

46. Nhiều lựa chọn

Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? 

A. Tạo đường tắt để truy cập nhanh 

B. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền

C. Đóng các cửa sổ đang mở

D. Tất cả đều sai

47. Nhiều lựa chọn

Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản?

A. Shift+Home

B. Atl+Home

C. Ctrl+Home

D. Ctrl+Alt+Home

48. Nhiều lựa chọn

Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục:

A. Portrait

B.  Right

C. Left

D. Landscape

49. Nhiều lựa chọn

Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả?

A. Tinhoc

B. 3

C. HOC

D. TIN 

50. Nhiều lựa chọn

Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy? 

A. Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang

B. Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không

C. Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang

D. Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải

© All rights reserved VietJack