53 CÂU HỎI
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2 |x − 1| + 3 |x| − 2?
A. (2; 6).
B. (1;-1)
C. (-2;-10)
D. (0;-4)
Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
A.
B.
C.
D.
Điểm nào sau đây không thuộc đồ thị hàm số
A. A (2; 0).
B.
C. C (1; −1).
D. D (−1; −3).
Cho hàm số .
Tính f(4), ta được kết quả:
A.
B. 15
C.
D. 7
Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. f(−1) = 5.
B. f(2) = 10.
C. f(−2) = 10.
D. f() = −1.
Tập xác định của hàm số là
A.
B. R
C. R∖{1}.
D. R∖{0}.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R
B. D =
C. D = R∖{1}
D. D =
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R∖{1; 2}.
B. D = R∖{−2; 1}.
C. D = R∖{−2}.
D. D = R.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D =
B. D =
C. D = R
D. D =
Tìm tập xác định D của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tập xác định của hàm số là
A. R∖{0}.
B. R∖[0; 3].
C. R∖{0; 3}.
D. R.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = R
B. D =
C. D =
D. D = R\{2}
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D = {−1}.
B. D = R
C. D = [-1;+)
D. D = [−1; 1)
Hàm số xác định trên [0;1) khi:
A.
B.
C. hoặc
D. hoặc
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên khoảng (−1;3).
A. Không có giá trị m thỏa mãn
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (-1; 0)
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên (0;1).
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số mm để hàm số xác định trên (0; +).
A.
B.
C.
D.
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số xác định trên R.
A.
B. m > 11
C. m < 11
D.
Cho hai hàm số f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng (a; b). Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y = f(x) + g(x) trên khoảng (a; b)?
A. Đồng biến
B. Nghịch biến
C. Không đổi.
D. Không kết luận được.
Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).
Cho đồ thị hàm số y= như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ().
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.
Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?
A. y = x
B. y =
C. y = |x|
D. y =
Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên ().
B. Hàm số nghịch biến trên ( ).
C. Hàm số đồng biến trên R.
D. Hàm số đồng biến trên ().
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).
Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).
Cho hàm số Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên
Hàm số đồng biến trên
C. Hàm số đồng biến trên R
D. Hàm số nghịch biến trên R
Trong các hàm số sau đây:
có bao nhiêu hàm số chẵn?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số có bao nhiêu hàm số lẻ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|
A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn
B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn
C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.
D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ
Cho hàm số f(x) = − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn
C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ
D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành
Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ
Cho hai hàm số f(x) 2 + 3x và g(x) = + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ.
B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn
C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ
D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.
Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| +| 1 − x|.
B. y = |x + 1| − |1 − x|.
C. y=
D. y=
Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y = |x + 1| + |x − 1|.
B. y = |x + 3| + |x − 2|.
C. y = 2 − 3x.
D. y = 2 − 3 + x.
Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.
A. x = 3.
B. x = 3 hoặc x = 0.
C. x = 3.
D. x = 1.
Câu nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.
B. Hàm số y = x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.
C. Với mọi b, hàm số số y = -x + b nghịch biến khi a 0.
D. Hàm số số y = x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0
Xét sự biến thiên của hàm số . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).
B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên .
Xét sự biến thiên của hàm số trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).
Xét sự biến thiên của hàm số . Chọn khẳng định đúng.
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó
B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).
D. Hàm số nghịch biến trên
Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).
B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)
Cho hàm số: . Giá trị là:
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số . Tính
A. P =
B. P= 4
C. P = 6
D. P =
Hàm số có tập xác định là:
A.
B.
C.
D.
Tìm tập xác định D của hàm số
A. D =
B. D = R
C. D =
D. D = (-4;4)
Cho hàm số y = . Tịnh tiến đồ thị hàm số lên trên 3 đơn vị rồi qua phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số không đi qua điểm nào dưới đây?
A. (4;0)
B. (0;4)
C. (2;4)
D. (3;2)
Cho hàm số y = m − 2(m − 1)x + 1 (m0) có đồ thị (Cm). Tịnh tiến () qua trái 1 đơn vị ta được đồ thị hàm số (). Giá trị của m để giao điểm của () và () có hoành độ x = 14 thỏa mãn điều kiện nào dưới đây?
A. 1 < m < 5
B. m > 4
C. 0 < m < 2
D. −2 < m < 0
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn [−3; 3] để hàm số f(x) =(m + 1 x + m − 2 đồng biến trên R.
A. 7
B. 5
C. 4
D. 3
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = −+ (m−1)x + 2 nghịch biến trên khoảng (1; 2).
A. m < 5
B. m > 5
C. m < 3
D. m > 3
Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = a + bx + c là hàm số chẵn
A. a tùy ý, b = 0, c = 0
B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý
C. a, b, c tùy ý
D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0
Biết rằng khi m = thì hàm số f(x) = x+( − 1) + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.