vietjack.com

55 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận có đáp án (Mới nhất)
Quiz

55 câu Trắc nghiệm Toán 12 Bài 4: Đường tiệm cận có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
55 câu hỏiToánLớp 12
55 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có  limx+fx=1 và  limxfx=1. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang

B. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận ngang

C. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=1 và y=-1 

D. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang là các đường thẳng x=1 và x=-1.

2. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có  limx+fx=0 và  limxfx=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 

B. Đồ thị hàm sốnằm phía trên trục hoành. 

C. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận ngang là trục hoành. 

D. Đồ thị hàm sốcó một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0

3. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có  limx+fx=0 và  limx0+fx=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. 

B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0 

D. Hàm số đã cho có tập xác định là  D=0,+.

4. Nhiều lựa chọn

 Cho hàm số  y=fx có  limx+fx=0 và  limx0+fx=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho không có tiệm cận đứng. 

B. Trục hoành và trục tung là hai tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho. 

C. Đồ thị hàm số đã cho có một tiệm cận đứng là đường thẳng y=0 

D. Hàm số đã cho có tập xác định là  D=0,+.

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có  limxfx=1 và  limx1+fx=+. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang. 

B. Đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=-1 và tiệm cận đứng x=1 

D. Đồ thị hàm số hai tiệm cận ngang là các đường y=-1 và y=1

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có  limx±fx=1 và  limx2fx=limx2+fx=10. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có một tiệm cận ngang là y=1 và đường thẳng x=2 không phải là tiệm cận đứng. 

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng x=2 

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1 và tiệm cận đứng x=10 

D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận ngang nhưng có một tiệm cận đứng x=2

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  fx có tập xác định là  D=3;3\1;1, liên tục trên các khoảng của tập  D và có

limx3+fx=;limx1fx=+;limx1fx=;limx1+fx=+;limx1+fx=;limx3fx=+.

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng x=-3 và x=3. 

B. Đồ thị hàm số có đúng hai TCĐ là các đường thẳng x=-1 và x=1. 

  C. Đồ thị hàm số có đúng bốn TCĐ là các đường thẳng  x=±1 và  x=±3

D. Đồ thị hàm số có sáu TCĐ.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A. Đồ thị hàm số   y=fx có tiệm cận ngang  y=1 khi và chỉ khi  limx+fx=1 và  limxfx=1 

B. Nếu hàm số  y=fx không xác định tại  x0 thì đồ thị hàm số  y=fx có tiệm cận đứng  x=x0 

C. Đồ thị hàm số  y=fx có tiệm cận đứng  x=2 khi và chỉ khi  limx2+fx=+ và  limx2fx=+

D. Đồ thị hàm số  y=fx bất kì có nhiều nhất hai đường tiệm cận ngang.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx xác định và liên tục trên  \1, có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng ?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  y=1 và tiệm cận ngang  x=2. 

B. Đồ thị hàm số có duy nhất một tiệm cận. 

C. Đồ thị hàm số có ba tiệm cận. 

D. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng  x=1 và tiệm cận ngang  y=2.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  fx xác định và liên tục trên  \1, có bảng biến thiên như sau: Media VietJack

Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận. 

B. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận. 

C. Đồ thị hàm số có hai TCN y=2, y=5 và một TCĐ x=-1 

D. Đồ thị hàm số có bốn đường tiệm cận.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Kết luận nào sau đây đầy đủ về đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y=fx?

A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang  y=±1

B. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang  y=1

C. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang  y=±1, tiệm cận đứng  x=1.  

D. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang  y=1, tiệm cận đứng  x=1.

12. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx xác định trên  \0, liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng. 

B. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là 2

D. Hàm số không có cực trị.

13. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=-3  

B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x=3  

C. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y=0   

D. Đồ thị hàm số có tất cả hai đường tiệm cận.

14. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

15. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=fx có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Hỏi đồ thị hàm số đã cho có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B.2 

C. 3

D. 4

16. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ giao điểm của đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số  y=x2x+2.

A. 2;2

B. 2;1

C. 2;2

D. 2;1

17. Nhiều lựa chọn

Tìm số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y=x23x4x216.

A. 2.                  

B. 3.                  

C. 0.                  

D. 1.

18. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x2x29 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.                   

B. 2.                 

C. 3.                   

D. 4.

19. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tiệm cận đứng?

A. y=1x.

B. y=1x4+1.

C. y=1x2+1.

D. y=1x2+x+1.

20. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x2+1xkhi x12xx1khi x<1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1. 

B. 2. 

C. 3. 

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các đường tiệm cận của đồ thị hàm số  y=fx=3x+2x+1.

A. Đồ thị hàm số  fx có đúng một tiệm cận ngang là đường thẳng y=3 và không có tiệm cận đứng. 

B. Đồ thị hàm số  fx không có tiệm cận ngang và có đúng một tiệm cận đứng là đường thẳng x=-1. 

C. Đồ thị hàm số  fx có tất cả hai tiệm cận ngang là các đường thẳng y=-3, y=3 và không có tiệm cận đứng. 

D. Đồ thị hàm số  fx không có tiệm cận ngang và có đúng hai tiệm cận đứng là các đường thẳng x=-1, x=1.

22. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x2+1x2x2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.                   

B. 2.                 

C. 4.                   

D. 3.

23. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số nào sau đây có đúng hai tiệm cận ngang?

A. y=x2xx+2

B. y=x2x+1

C. y=4x2x+1

D. y=x+2x2

24. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=x+1x2+1. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. 

B. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận đứng, không có tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số có đúng hai tiệm cận ngang, không có tiệm cận đứng.            

D. Đồ thị hàm số có đúng một tiệm cận đứng và một tiệm cận ngang.

25. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x+14x2+2x+1 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B.2

C. 3

D. 4

26. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x+1x21 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 0

27. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x7x2+3x4 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 1.                   

B. 2.                 

C. 0.                   

D. 3.

28. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=2x+13xx1 có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 1.                   

B. 2.                 

C. 3.                   

D. 4.

29. Nhiều lựa chọn

 Gọi n,d lần lượt là số đường tiệm cận ngang và số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số  y=1xx1x. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. n=d=1.

B. n=0;  d=1.

C. n=1;d=2.

D. n=0;  d=2.

30. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x+39x2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

31. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=16x2x216 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

32. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=1x2x2+2x có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0                    

B. 1                  

C. 2                    

D. 3.

33. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=2x3x2x2+x2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 3.                   

B. 1.                 

C. 2.                   

D. 4.

34. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=2x21x23x+2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 0.                   

B. 1.                 

C. 2.                   

D. 3.

35. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=x12x211. Gọi  d, n lần lượt là số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. n+d=1.

B. n+d=2.

C. n+d=3.

D. n+d=4.

36. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=x2x2x44x2+4. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Đường thẳng x=2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số. 

B. Đồ thị hàm số chỉ có duy nhất một đường tiệm cận ngang. 

C. Đồ thị hàm số có duy nhất một đường tiệm cận đứng. 

D. Đồ thị hàm số có đường tiện cận ngang là x=1.

37. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x2+2x+3x43x2+2 có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 3

C. 5

D. 6

38. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x23x+2x431 có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

A. 0.                         

B. 1.                      

C. 2.                        

D. 3.

39. Nhiều lựa chọn

Đồ thị hàm số  y=x2+2x+3x có bao nhiêu đường tiệm cận ngang?

A. 0.    

B. 2.    

C. 1.   

D. 3.

40. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm sô  y=mx12x+m đường tiệm cận đứng đi qua điểm  M1;2.

A. m=2

B. m=0

C. m=12.

D. m=22

41. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=2m2x5x+3 nhận đường thẳng y=8 làm tiệm cận ngang.

A. m=2

B. m=-2

C. m=±2.

D. m=0

42. Nhiều lựa chọn

Biết rằng đồ thị hàm số  y=m2n3x+5xmn nhận hai trục tọa độ làm hai đường tiệm cận. Tính tổng  S=m2+n22.

A. S=2

B. S=0

C. S=-1

D. S=1

43. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=2x23x+mxm không có tiệm cận đứng.

A. m=0

B. m=1, m=2

C. m=0, m=1

D. m=1

44. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=x+1x22mx+4 có ba đường tiệm cận.

A. m;22;+ 

B. m;5252;2.

C. m;5252;22;+.

D. m2;+.

45. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để đồ thị hàm số  y=x2+13x22ax+a có đúng một tiệm cận đứng.

A. a=±32.

B. a=0, a=3.

C. a=1, a=2.

D. a=±2.

46. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y=x+2x24x+m có đúng một tiệm cận ngang và đúng một tiệm cận đứng.

A. m<4

B. m>4

C. m=4, m=-12

D. m4.

47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y=x+2x24x+m có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng.

A. m=12.

B. m>4.

C. m=12, m>4.

D. m4.

48. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số  y=x+2x24x+m có tiệm cận ngang mà không có tiệm cận đứng.

A. m=-12

B. m>4.

C. m=12, m>4.

D. m4.

49. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số thực m thuộc đoạn  2017;2017 để hàm số  y=x+2x24x+m có hai tiệm cận đứng.

A. 2018

B. 2019

C.2020

D. 2021

50. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho đồ thị của hàm số  y=x+1mx2+1 có hai tiệm cận ngang.

A. Không có giá trị thực nào của m thỏa mãn yêu cầu đề bài. 

B.  m<0.        

C. m=0.                   

D.  m>0.

51. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=x3x+mx2+4 có đúng một tiệm cận ngang.

A. m=0, m=1

B. m0.

C. m=1

D. m=0

52. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=x1x2+2(m1)x+m2 với m là tham số thực và  m>12. Hỏi đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

53. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  y=x2+2mx4+3 có đường tiệm cận ngang.

A. m=0

B. m<0

C. m>0

D. m0

54. Nhiều lựa chọn

Tìm trên đồ thị hàm số  y=2x+1x1 những điểm M sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng ba lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang của đồ thị.

AM4;75 hoặc  M2;5.                     

BM4;3 hoặc  M2;1

CM4;3 hoặc  M2;5.                   

DM4;75  hoặc  M2;1.

55. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số  y=xmx+1 (C) với m là tham số thực. Gọi M là điểm thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ M đến hai đường tiệm cận của (C) nhỏ nhất. Tìm tất cả các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất đó bằng

A. m=0

B. m=2

C. m=-2, m=0

D. m=1

© All rights reserved VietJack