vietjack.com

56 câu Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (p1)
Quiz

56 câu Trắc nghiệm Tích của vecto với một số có đáp án (p1)

A
Admin
28 câu hỏiToánLớp 10
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ a  có a = 2. Tìm số thực x sao cho vectơ xa có độ dài bằng 1 và cùng hướng với a

A. x = 1

B. x = 2

C. x = 12

D. x = -12

2. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ a, b và các số thực m, n, k. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Từ đẳng thức ma = na suy ra m = n

B. Từ đẳng thức Ka = Kb luôn suy ra a = b

C. Từ đẳng thức Ka = Kb luôn suy ra k = 0

D. Từ đẳng thức ma = na  và a  0 suy ra m = n

3. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt sao cho AB = kAC. Biết rằng B nằm giữa A và C. Giá trị k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. k < 0

B. k = 1

C. 0 < k < 1

D. k > 1

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác  ABC với các trung tuyến AM, BN, CP. Khẳng định nào sau đây sai?

A. AM + BN + CP = 0

B. BM + CN + AP = 0

C. CM + AN + BP = 0

D. AM + AN + AP = 0

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh BC sao cho MB = 2MC. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AM = 13AB + 23AC

B. AM = 23AB + 13AC

C. AM = AB + AC

D. AM = 23AB - 13AC

6. Nhiều lựa chọn

Các tam giác ABC và A’B’C’ có trọng tâm lần lượt là G và G’. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. AA' + BB' + CC' = GG'

B. AA' + BB' + CC' = 13GG'

C. AA' + BB' + CC' = 3GG'

D. AA' + BB' + CC' = 0

7. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD; X là trọng tâm của tam giác BCD, G là trọng tâm tứ giác ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. GA + GX = 0

B. GA + 3GX = 0

C. GB + GX = 0

D. GC + GX = 0

8. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có trọng tâm G, độ dài các cạnh BC, CA, AB lần lượt là a, b, c. Khi đó ABC là tam giác đều nếu có điều kiện nào sau đây?

A. aGA + bGB + cGC = 0

B. aGA + bGB - cGC = 0

C. aGA - bGB + cGC = 0

D. -aGA + bGB + cGC = 0

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và đường thẳng d. Vị trí của điểm M trên d sao cho MA + MB + MC có giá trị nhỏ nhất là:

A. Hình chiếu vuông góc của A trên d

B. Hình chiếu vuông góc của B trên d

C. Hình chiếu vuông góc của C trên d

D. Hình chiếu vuông góc của G trên d, với G là trọng tâm tam giác ABC

10. Nhiều lựa chọn

Cho a = -2b khẳng định nào sau đây là đúng?

A. a và b có giá trị trùng nhau

B. a và b cùng hướng

C. a và b ngược hướng và a = 2b

D. a và b ngược hướng và a = -2b

11. Nhiều lựa chọn

Cho điểm B nằm giữa hai điểm A và C, AB  = 2a, AC = 6a. khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BC = 4AC

B. BC = AB

C. BC = -2AB

D. BC = -2BA

12. Nhiều lựa chọn

Cho vectơ a khác 0. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hai vectơ a và -2a cùng phương

B. Hai vectơ a và -2a cùng hướng

C. Hai vectơ a và -2a luôn có cùng gốc

D. Hai vectơ a và -2a luôn có giá song song với nhau

13. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm thẳng hàng là:

A.  M: MA + MB + MC = 0

B. M: MA + MC = MB

C. AC = AB + BC

D. kR: AB = kAC

14. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A, B, C phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm A, B, C thẳng hàng và A nằm giữa B, C là:

A. k <0: AB = kAC

B. k 0: AB = kAC

C. AB = AC

D. AB = AC

15. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ a, b khác 0 và cùng hướng. Khẳng định nào sau đây sai?

A. aa và bb cùng hướng

B. b = baa

C. a = abb

D. ab = ba

16. Nhiều lựa chọn

Nếu AB = -3AC thì khẳng định nào sau đây là đúng?

A. BC = 4AC

B. BC = -4AC

C. BC = 2AC

D. BC = -2AC

17. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho AB = kAC. Để A nằm giữa B và C thì k thỏa mãn điều kiện nào sau đây?

A. k = 1

B. k < 0

C. 0 < k < 1

D. k > 1

18. Nhiều lựa chọn

Trên đường thẳng BC lấy điểm M sao cho MB = -3MC. Hình vẽ nào sau đây là đúng?

19. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm M, N phân biệt. Điểm P thỏa mãn: MN = 4PN. Điểm P được xác định đúng trong hình vẽ nào sau đây?

20. Nhiều lựa chọn

Cho điểm K thuộc đoạn AB sao cho KA=2/3 KB. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. 3KA + 2KB = 0

B. 2AB = 5AK

C. KA = -25AB

D. KA = 23KB

21. Nhiều lựa chọn

Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB?

A. OA = OB

B. OA = OB

C. AO = BO

D. OA + OB = 0

22. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD tâm O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB + AD = 2AC

B. AB + AD + AC = 2AC

C. AB + AD = AO

D. AB + AD + AC = 2AO

23. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. AD = 12AC - 12BD

B. CB = 12AC - 12BD

C. DC = 14AC - 12BD

D. AB = 12AC - 12BD

24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với trung tuyến AM và trọng tâm G. Khi đó AG bằng

A. 12GM

B. -13AM

C. 23AM

D. -23AM

25. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MA + MB + 2MC = 0 Khi đó điểm M là:

A. Trọng tâm tam giác ABC

B. Trung điểm của AB

C. Trung điểm của CC’ (C’ là trung điểm của AB)

D. Đỉnh thứ tư của hình bình hành ACBM

26. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A’, B’, C’ lần lượt là trung điềm của các cạnh BC, CA, AB. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. BC' = C'A = A'B'

B. B'C' = A'B = CA'

C. C'A' = 12AC 

D. BA + AB' = AA'

27. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Hỏi có bao nhiêu điểm M sao cho vectơ tổng MA + MB + MC có độ dài bằng 3?

A. Có duy nhất một điểm

B. Có hai điểm

C. Có vô số điểm và tập hợp các điểm M là một đường thẳng

D. Có vô số điểm và tập hợp các điểm M là một đường tròn

28. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G, E là trung điểm của BC. Tập hợp các điểm M sao cho 2MA + MB + MC = 3MB + MC

A. Trung điểm của GE

B. Trung trực của GE

C. Trung trực của BC

D. Trọng tâm G

© All rights reserved VietJack