vietjack.com

57 câu Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án
Quiz

57 câu Trắc nghiệm: Phương trình đường thẳng có đáp án

A
Admin
57 câu hỏiToánLớp 10
57 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là u-3;5. Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?

A,u13;5

B.u26;10

C.u31;53

D.u45;3

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:

A.y = 4(x – 2) + 3

B. 4x – y – 5 = 0

C.x=2+ty=3+4t,tR

D.x=2+2ty=3+t,tR

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1: 3x – 4y +2 = 0 và d2: mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:

A.m = 3

B.m = 3/2

C.m = -3/2

D.m = -3

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và d2:x=2ty=5+2t Góc giữa hai đường thẳng là:

A.α=30°

B.α=45°

C.α=60°

D.α=90°

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:

A.m=±1

B. m = 1 và m = 4

C.m=±4

D. m =- 1 và m = 4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:

 

A.x – 2y + 8 = 0

 

B.2x + 5y – 11 = 0

C.3x – y + 9 = 0

D.x + y – 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:

A.1/77

B.38/77

C.338/77

D.380/77

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?

A.0

B.1

C.2

D.Vô số

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u=2;3 . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?

A.u1=3;2

B.u2=2;3

C.u3=6;9

D.u4=4;6

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là u=2;3 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

A.n1=3;2

B.n2=2;3

C.n3=3;2

D.n4=2;2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình x= 2+5ty=32tVectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?

A.u1=2;3

B.u2=2;3

C.u3=5;2

D.u4=10;4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?

A.n1=1;4

B.n2=4;1

C.n3=4;2

D.n4=1;4

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình x=2+5ty=32t . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?

 

A.M1 ( - 2; 5)

 

B.M2 ( 3; 1)

C.M3 ( 2; - 3)

D.M4 ( 5; -2)

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?

A. M1 (2; 2)

B. M2 (3; -4)

C. M3 ( -2; -1)

D. M4  0;  12

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?

A.0

B.1

C. 2

D.Vô số

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phương trình của đường thẳng qua điểm Mx0;y0có vectơ chỉ phương u=a;blà:

A,xx0a+yy0b=0

B.bxx0ayy0=0

C.ax+x0+by+y0=0

D.axx0+byy0=0

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

 Phương trình của đường thẳng qua điểm  M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến n=a;b  là:

A.xx0a=yy0b

B.bxx0ayy0=0

C.ax+x0+by+y0=0

D.ax-x0+by-y0=0

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là u=3;4 là:

A.x=1+3ty=2+4t

B.x=3+3ty=4+4t

C.x=3+4ty=12t

D.x=3+ty=42t

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến n=1;2 là: 

A.3(x + 1) + 4(y – 2) = 0

B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0

C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0

D.(x + 3) – 2(y + 4) = 0

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

A. 2x – y – 3 = 0

B. 2x – y + 5 = 0

C. 2x – y – 2 = 0

D. 2x – y=0

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M13;4  và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:

A.x – 2y + 5 = 0

B.x + 2y – 11 = 0

C.2x – y – 2 = 0

D. 2x – y = 0

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là x= 1+4ty=32t . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?

A.x – 2y + 5 = 0

B.x + 2y – 11 = 0

C.x + 2y – 5 = 0

D.x – y = 0

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?

A.x=3+2ty=4t

B.x=1+2ty=1+4t

C.x=3+4ty=12t

D.x=3+ty=4+2t

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:

A.x – 2y + 5 = 0

B.2x + y – 5 =0

C. x + 2y – 5 = 0

D.2x – y =0

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:

A.x – 2y + 5 = 0

B.2x + y – 5 =0

C x + 2y – 5 = 0

D.2x + y – 1 =0

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là

A.x – y + 5 = 0

B.x + y – 5 = 0

C.x – y – 1 = 0

D.x + y = 0

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:

A.x – y + 5 = 0

B.x + y – 5 = 0

C.x – y – 1 = 0

D.x + y = 0

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 60°  là:

 

A.0

 

B. 1

C.2

D.Vô số

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc 45°  là:

A. y – 1 = 0 và x – 3 =0 

B. + 1 = 0 và y + 3= 0 

C. y – 3 = 0 và x – 1 = 0

D. Không có

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng d1:2x3y+4=0, d2:3x+y=0. Số đường thẳng qua A và tạo với d1,d2 các góc bằng nhau là

A.1

B.2

C.4

D.Vô số

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: a1x+b1y+c1=0 và d2: a2x+b2y+c2=0. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.cosα=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22

B.cosα=a1b1+a2b2a12+b12.a22+b22

C.cosα=a1b1a2b2a12+b12.a22+b22

D.cosα=a1a2+b1b2a12+b12.a22+b22

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: y=k1x+m1 và d2: y=k2x+m2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.tanα=k1+k21k1k2

B.tanα=k1k21+k1k2

C.tanα=k1k21k1k2

D.tanα=k1+k21+k1k2

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: 2x3y+4=0 và d2: 3x+y=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.cosα=3130

B.sinα=3130

C.cosα=3130

D.sinα=3130

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1: x+3y+4=0 và d2: 2xy=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.cosα=752

B.sinα=752

C.cosα=-752

D.sinα=-752

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng d1:y=3x+5vàd2:y=-4x+1 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.tanα=34

B.tanα=713

C.tanα=111

D.tanα=711

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Cho điểm Ax0;y0   và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức

A.ax0+by0+ca2+b2

B.ax0+by0+ca2+b2

C.ax0+by0+ca2+b2

D.ax0+by0+ca2+b2

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

 Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là

A.2

B.3/5

C.13/5

D.3/2

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1:ax+by+c=0vàd2:ax+by+d=0  được cho bởi công thức nào sau đây?

A.cda2+b2

B.c+da2+b2

C.cda2+b2

D.c+da2+b2

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Khoảng cách giữa hai đường thẳng d1: 6x-4y+5=0 và d2: 3x-2y+1=0 bằng bao nhiêu?

A.652

B.552

C.452

D.352

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau d1: a1x+b1y+c1=0 và d2: a2x+b2y+c2=0. Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2 là

A.a1x+b1y+c1a12+b12=±a2x+b2y+c2a22+b22

B.a1x+b1y+c1a12+b12=±a2x+b2y+c2a22+b22

C.a1x+b1y+c1=±a2x+b2y+c2

D.a1x+b1ya12+b12=±a2x+b2ya22+b22

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng cắt nhau d1: 3x4y+1=0 và d2: x+3=0. Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1d2 là 

A.x + 2y + 7 = 0 và 2x – y + 7 = 0

B.x + 2y + 4 = 0 và 2x – y + 4 = 0

C.x + 2 y + 7 = 0 và 2x – y + 4 = 0

D.x + 2y – 7 = 0 và 2x – y – 7 = 0

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳngd1:3x4y+1=0, d2:5x+3y1=0, d3:x+y+6=0. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

A.1

B. 2

C.3

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1:3x4y+1=0, d2:x5y3=0, d3:6x+8y+1=0. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là

A.1

B.2

C.3

D.4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:

A.13/5

B.3/5

C.7/5

D.3/2

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:6x3y+4=0, d2:2xy+3=0. Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là

A.35

B.35

C.56

D.53

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: x – 3y – 1 = 0, BC: x + 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0 Phương trình đường cao AH của tam giác là:

A.13x – 39y + 9 = 0

B.39x – 13 y + 9 = 0

C.39x – 13y – 9 = 0

D.39x + 13y + 9 = 0

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Cho ba điểm A(5;2), B(1; - 4), C(3; 6). Phương trình trung tuyến AM của tam giác là:

A.x – 3y + 1 = 0

B.3x – y + 1 = 0

C.x – y + 1 = 0

D.3x – 3y + 1 = 0

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì

A.m = 0

B.m = 1

C.m = 2

D. m = 3

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:3+1x+32y+1=0, d2:5x+42y6=0 . Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.Hai đường thẳng trùng nhau

B.Hai đường thẳng song song

C.Hai đường thẳng cắt nhau

D.Hai đường thẳng vuông góc với nhau

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d1:2x+3y+1=0, d2:mx+2m2ym+6=0. Giá trị của m để hai đường thẳng song song là

A.m =0

B.m = - 4

C.m = 4

D.không tồn tại m thỏa mãn

Xem giải thích câu trả lời
51. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1:2x+3y+1=0, d2:mx+m1y2m+1=0,d3:2x+y5=0. Giá trị của m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là

A.m = 0

B.m = - 4

C.m = 4

D.không tồn tại giá trị m thỏa mãn

Xem giải thích câu trả lời
52. Nhiều lựa chọn

Cho ba đường thẳng d1:x2y+1=0, d2:mx3m2y+2m2=0, d3: x+y5=0. Giá trị m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là

A.m = 0

B.m = 1

C.m = 2

D. không tồn tại m thỏa mãn

Xem giải thích câu trả lời
53. Nhiều lựa chọn

Cho hai đường thẳng d: (m – 2)x +(m – 6)y + m – 1= 0, ∆: (m – 4)x + (2m – 3)y – m + 5 = 0. Tất cả giá trị của m để hai đường thẳng cắt nhau là

A.m ≠ 3

B.m ≠ 6

C.m ≠ 3 và m ≠ 6

D.không có m thỏa mãn

Xem giải thích câu trả lời
54. Nhiều lựa chọn

Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(7; 4) và phương trình hai cạnh là: 7x – 3y + 5 = 0, 3x + 7y – 1 = 0. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:

A. 2016/29

B.201658

C.100858

D.1008/29

Xem giải thích câu trả lời
55. Nhiều lựa chọn

Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song d1:2x4y+1=0 và d2:x+2y+10=0  là:

A.1/20

B.121/20

C.81/20

D.441/20

Xem giải thích câu trả lời
56. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với A(-1; -1), B(2; -4), C(4; 3). Diện tích tam giác ABC là:

A.3/2

B.9/2

C.27/2

D.13

Xem giải thích câu trả lời
57. Nhiều lựa chọn

Cho hai điểm A(-4; -1), B(-2; 1). Điểm C trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là

A.– 10 hoặc 10

B. – 40 hoặc 40

C. 20

D.50

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack