57 CÂU HỎI
Cho đường thẳng ∆ có một vectơ chỉ phương là . Vectơ nào dưới đây không phải là VTCP của ∆?
A,
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(2; 3) và có hệ số góc k = 4 là:
A.y = 4(x – 2) + 3
B. 4x – y – 5 = 0
C.
D.
Cho hai đường thẳng : 3x – 4y +2 = 0 và : mx +2y – 3 = 0. Hai đường thẳng song song với nhau khi:
A.m = 3
B.m = 3/2
C.m = -3/2
D.m = -3
Cho hai đường thẳng d1: y = 3x – 1 và Góc giữa hai đường thẳng là:
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(-2; 1) và hai đường thẳng d1: 3x – 4y + 2 = 0 và d2: mx + 3y – 3 = 0. Giá trị của m để khoảng cách từ A đến hai đường thẳng bằng nhau là:
A.
B. m = 1 và m = 4
C.
D. m =- 1 và m = 4
Cho tam giác ABC với A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
A.x – 2y + 8 = 0
B.2x + 5y – 11 = 0
C.3x – y + 9 = 0
D.x + y – 1 = 0
Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
A.1/77
B.38/77
C.338/77
D.380/77
Có bao nhiêu vectơ pháp tuyến của một đường thẳng?
A.0
B.1
C.2
D.Vô số
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng ∆ có phương trình Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của ∆?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng ∆ có phương trình y = 4x – 2. Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của ∆?
A.
B.
C.
D.
Cho đường thẳng ∆ có phương trình . Điểm nào sau đây nằm trên đường thẳng ∆?
A.M1 ( - 2; 5)
B.M2 ( 3; 1)
C.M3 ( 2; - 3)
D.M4 ( 5; -2)
Cho đường thẳng ∆ có phương trình 3x – 4y + 2 = 0. Điểm nào sau đây không nằm trên đường thẳng ∆?
A. M1 (2; 2)
B. M2 (3; -4)
C. M3 ( -2; -1)
D.
Một đường thẳng có bao nhiêu phương trình tham số?
A.0
B.1
C. 2
D.Vô số
Phương trình của đường thẳng qua điểm có vectơ chỉ phương là:
A,
B.
C.
D.
Phương trình của đường thẳng qua điểm M(x0;y0 ) có vectơ pháp tuyến là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình tham số của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và có vectơ chỉ phương là là:
A.
B.
C.
D.
Phương trình tổng quát của ∆ đi qua điểm M(3;4) và có vectơ pháp tuyến là:
A.3(x + 1) + 4(y – 2) = 0
B. 3(x – 1) + 4(y + 2) = 0
C. (x – 3) – 2(y – 4) = 0
D.(x + 3) – 2(y + 4) = 0
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm M(3; 4) và song song với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
A. 2x – y – 3 = 0
B. 2x – y + 5 = 0
C. 2x – y – 2 = 0
D. 2x – y=0
Phương trình tổng quát của đường thẳng ∆ đi qua điểm và vuông góc với đường thẳng 2x – y + 3 = 0 là:
A.x – 2y + 5 = 0
B.x + 2y – 11 = 0
C.2x – y – 2 = 0
D. 2x – y = 0
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tham số là . Phương trình nào sau đây là phương trình tổng quát của ∆?
A.x – 2y + 5 = 0
B.x + 2y – 11 = 0
C.x + 2y – 5 = 0
D.x – y = 0
Cho đường thẳng ∆ có phương trình tổng quát là 2x – y – 2 = 0. Phương trình nào sau đây là phương trình tham số của ∆?
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình của đường thẳng AB là:
A.x – 2y + 5 = 0
B.2x + y – 5 =0
C. x + 2y – 5 = 0
D.2x – y =0
Cho điểm A(3; 4), B(-1; 2). Phương trình đường thẳng trung trực của đọan thẳng AB là:
A.x – 2y + 5 = 0
B.2x + y – 5 =0
C x + 2y – 5 = 0
D.2x + y – 1 =0
Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và song song với cạnh BC có phương trình là
A.x – y + 5 = 0
B.x + y – 5 = 0
C.x – y – 1 = 0
D.x + y = 0
Cho ba điểm A(3;2), B(1;-2), C(4;1). Đường thẳng qua A và vuông góc với cạnh BC có phương trình là:
A.x – y + 5 = 0
B.x + y – 5 = 0
C.x – y – 1 = 0
D.x + y = 0
Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: 2x – 3y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc là:
A.0
B. 1
C.2
D.Vô số
Cho điểm A(1;3) và đường thẳng d: x – y + 4 = 0. Số đường thẳng qua A và tạo với d một góc là:
A. y – 1 = 0 và x – 3 =0
B. x + 1 = 0 và y + 3= 0
C. y – 3 = 0 và x – 1 = 0
D. Không có
Cho điểm A(1; 3) và hai đường thẳng . Số đường thẳng qua A và tạo với các góc bằng nhau là
A.1
B.2
C.4
D.Vô số
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho α là góc tạo bởi hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho điểm và đường thẳng ∆: ax + by + c = 0. Khoảng các từ A đến đường thẳng ∆ được cho bởi công thức
A.
B.
C.
D.
Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Khoảng cách từ A đến đường thẳng ∆ là
A.2
B.3/5
C.13/5
D.3/2
Khoảng cách giữa hai đường thẳng được cho bởi công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng cắt nhau . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1;d2 là
A.
B.
C.
D.
Cho hai đường thẳng cắt nhau . Phương trình các phân giác góc tạo bởi d1d2 là
A.x + 2y + 7 = 0 và 2x – y + 7 = 0
B.x + 2y + 4 = 0 và 2x – y + 4 = 0
C.x + 2 y + 7 = 0 và 2x – y + 4 = 0
D.x + 2y – 7 = 0 và 2x – y – 7 = 0
Cho ba đường thẳng. Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
A.1
B. 2
C.3
D. 4
Cho ba đường thẳng . Số điểm M cách đều ba đường thẳng trên là
A.1
B.2
C.3
D.4
Cho điểm A(7; 4) và đường thẳng ∆: 3x – 4y + 8 = 0. Bán kính đường tròn tâm A và tiếp xúc với ∆ là:
A.13/5
B.3/5
C.7/5
D.3/2
Cho hai đường thẳng . Bán kính đường tròn tiếp xúc với hai đường thẳng d1;d2 là
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC, biết phương trình ba cạnh của tam giác là AB: x – 3y – 1 = 0, BC: x + 3y + 7 = 0, CA: 5x – 2y + 1 = 0 Phương trình đường cao AH của tam giác là:
A.13x – 39y + 9 = 0
B.39x – 13 y + 9 = 0
C.39x – 13y – 9 = 0
D.39x + 13y + 9 = 0
Cho ba điểm A(5;2), B(1; - 4), C(3; 6). Phương trình trung tuyến AM của tam giác là:
A.x – 3y + 1 = 0
B.3x – y + 1 = 0
C.x – y + 1 = 0
D.3x – 3y + 1 = 0
Nếu m là số đường thẳng ∆ có tính chất đi qua điểm M(8; 5) và cắt Ox, Oy tại A, B mà OA = OB thì
A.m = 0
B.m = 1
C.m = 2
D. m = 3
Cho hai đường thẳng . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.Hai đường thẳng trùng nhau
B.Hai đường thẳng song song
C.Hai đường thẳng cắt nhau
D.Hai đường thẳng vuông góc với nhau
Cho hai đường thẳng . Giá trị của m để hai đường thẳng song song là
A.m =0
B.m = - 4
C.m = 4
D.không tồn tại m thỏa mãn
Cho ba đường thẳng . Giá trị của m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là
A.m = 0
B.m = - 4
C.m = 4
D.không tồn tại giá trị m thỏa mãn
Cho ba đường thẳng . Giá trị m để hai đường thẳng d1;d2 cắt nhau tại một điểm nằm trên d3 là
A.m = 0
B.m = 1
C.m = 2
D. không tồn tại m thỏa mãn
Cho hai đường thẳng d: (m – 2)x +(m – 6)y + m – 1= 0, ∆: (m – 4)x + (2m – 3)y – m + 5 = 0. Tất cả giá trị của m để hai đường thẳng cắt nhau là
A.m ≠ 3
B.m ≠ 6
C.m ≠ 3 và m ≠ - 6
D.không có m thỏa mãn
Cho hình chữ nhật ABCD có đỉnh A(7; 4) và phương trình hai cạnh là: 7x – 3y + 5 = 0, 3x + 7y – 1 = 0. Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
A. 2016/29
B.
C.
D.1008/29
Diện tích hình vuông có bốn đỉnh nằm trên hai đường thẳng song song là:
A.1/20
B.121/20
C.81/20
D.441/20
Cho tam giác ABC với A(-1; -1), B(2; -4), C(4; 3). Diện tích tam giác ABC là:
A.3/2
B.9/2
C.27/2
D.13
Cho hai điểm A(-4; -1), B(-2; 1). Điểm C trên đường thẳng ∆: x – 2y + 3 = 0 sao cho diện tích tam giác ABC bằng 40 (đvdt). Khi đó tung độ của điểm C là
A.– 10 hoặc 10
B. – 40 hoặc 40
C. 20
D.50