58 CÂU HỎI
Cho x là số thực dương. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Cho hai số thực dương a và b. Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là
A.
B.
C.
D.
Cho . Biểu thức rút gọn của P là
A. x
B. 2x
C. x + 1
D. x - 1
Rút gọn biểu thức (với ) ta được
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức (với ) ta được
A.
B.
C.
D.
Cho Tính giá trị biểu thức sau đây ta được
A. S = 2018
B. S = 2019
C. S = 1009
D.
Cho Tính giá trị của biểu thức ta được
A. -2
B.
C.
D.
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. xác định với mọi
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức (với và ) được kết quả
A. 2.
B.
C.
D.
Cho số thực dương a. Rút gọn ta được
A.
B.
C.
D.
Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A.
B.
C.
D.
Viết biểu thức về dạng lũy thừa ta được m bằng
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biếu thức với ta được
A.
B.
C.
D.
Giả sử a là số thực dương, khác 1 và được viết dưới dạng . Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Rút gọn biểu thức với ta được
A.
B.
C.
D.
Cho a, b là các số thực dương. Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A.
B.
C.
D.
Cho a là một số dương, viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ ta được
A.
B.
C.
D.
Cho Đẳng thức nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho biểu thức với Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A.
B. P = a
C.
D.
Cho hàm số với Giá trị của là
A.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức bằng
A. 1.
B.
C.
D.
Giá trị của biểu thức bằng
A. 1.
B.
C.
D.
Cho Giá trị của biểu thức là
A. P = 2
B.
C.
D. P = 7
Cho Giá trị của biểu thức là
A. P = 12
B.
C.
D. P = 2
Cho hàm số và a, b thỏa a + b = 1. Giá trị f(a) + f(b) bằng
A. -1.
B. 2.
C. 1.
D.
Cho hàm số Tổng bằng
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Giá trị của biểu thức sau đây bằng
A. 2014.
B. 2015.
C. 1008.
D. 1007.
Tập xác định của hàm số là
A. R
B.
C. (1;5)
D.
Tập xác định của hảm số là
A.
B.
C. (2;3).
D.
Tập xác định của hảm số là
A. R
B.
C.
D.
Tập xác định của hảm số là
A. R.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của để hàm số có tập xác định là R
A. 4036.
B. 2018.
C. 2017.
D. Vô số
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Tìm đạo hàm của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Đạo hàm của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ. Hỏi f(x) có thể là hàm số nào trong bốn hàm số dưới đây?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số có đồ thị (C).Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số tăng trên
B. Đồ thị (C) không có tiệm cận.
C. Tập xác định của hàm số là R
D. Hàm số không có cực trị.
Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có tập xác định D = R?
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số là
A. (0;3)
B.
C. D = R
D.
Tập xác định của hàm số là
A.
B.
C. (0;4)
D.
Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Tập xác định D của hàm số là
A.
B.
C.
D.
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số để hàm số có tập xác định R?
A. 99.
B. 49.
C. 50.
D. 100.
Biết tham số với thì hàm số có tập xác định là Giá trị tổng a + b là
A.-5
B. 5.
C. 3.
D. -3
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số xác định trên R là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số xác định trên R là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số có tập xác định R là
A.
B.
C.
D.
Tất cả các giá trị thực của m để hàm số xác định trên R là
A.
B.
C.
D.
Phương trình tiếp tuyến của tại điểm có hoành độ là
A.
B.
C.
D.
Trên đồ thị của hàm số lấy điểm có hoành độ Tiếp tuyến của (C) tại điểm có hệ số góc bằng
A.
B.
C.
D. 3.
Cho các hàm số lũy thừa có đồ thị như hình vẽ. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Cho là các số thực. Đồ thị các hàm số trên khoảng được cho trong hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào?
A.
B.
C.
D.
Cho hàm số Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. Hàm số có một trục đối xứng.
B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1;1)
C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận.
D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng.
Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm?
A.
B.
C.
D.