vietjack.com

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 9)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 9)

A
Admin
19 câu hỏiToánLớp 12
19 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tổ hợp là:

A. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\);

B. \(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\);

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\);

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\).

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu ông hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng.

A. 720;

B. 1440;

C. 18 720;

D. 40 320.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các ước của 4 là:

A. –7;

B. 4;

C. 0;

D. 7.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị y thỏa mãn 49(y – 4)2 – 9(y + 2)2 = 0.

A. \(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{11}}{5}\\y = \frac{{17}}{2}\end{array} \right.\);

B. \(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{ - 11}}{5}\\y = 6\end{array} \right.\);

C. \(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{11}}{5}\\y = - 6\end{array} \right.\);

D. \(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{ - 11}}{5}\\y = - \frac{{17}}{2}\end{array} \right.\).

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?

A. 4 lần;

B. 8 lần;

C. 6 lần;

D. 16 lần.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ Ø.

A. −2 < m < 5;

B. m > −3;

C. −1< m < 5;

D. 1 < m < 5.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một bó hoa 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại và số cúc không ít hơn 2.

A. \(\frac{{115}}{{396}}\);

B. \(\frac{{18}}{{35}}\);

C. \(\frac{1}{{30}}\);

D. \(\frac{2}{{30}}\).

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + … + a100x100. Tổng hệ số

a0 + a1 + a2 + … + a100 bằng:

A. −1;

B. 1;

C. 3100;

D. 2100.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

A. 2015;

B. 2017;

C. 2018;

D. 2016.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x

             1                      2                   3                       4              +

 

f’(x)

 

                    0          +         0                 0                     0           +

 Hàm số y = 3f(x + 2) – x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. (1; +∞);

B. (−∞; 1);

C. (−1; 0);

D. (0; 2).

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f(x) = \frac{1}{2}\) là:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của  (ảnh 1)

A. 2;

B. 4;

C. 1;

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh chỉ khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội).

A. 39;

B. 26;

C. 29;

D.36.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tổng của hai vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) là một vectơ khác \(\overrightarrow 0 \).

B.Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) vectơ thì hai vectơ đó cùng phương với nhau.

C. Hiệu của hai vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \).

D. Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các góc của hình thang cân là bao nhiêu?

A. 180°;

B. 360°;

C. 90°;

D. 720°.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x – m4x+1 + 5m2 – 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

A. 13;

B. 3;

C. 6;

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x - 4\) trên [−4; 0] lần lượt M và m. Giá trị của M + m bằng:

A. \(\frac{4}{3}\);

B. \(\frac{{ - 28}}{3}\);

C. −4;

D. \(\frac{{ - 4}}{3}\).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích \(\frac{{500}}{3}\) m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500 000 đồng/m3. Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là:

A. 70 triệu đồng;

B. 85 triệu đồng;

C. 80 triệu đồng;

D. 75 triệu đồng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là bao nhiêu?

A. 45;

B. 90;

C. 100;

D. 180.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vecto \(\overrightarrow a ;\overrightarrow b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow a ;\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

B. \(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

C. \(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \ne \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

D. \(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\left| {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack