vietjack.com

60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)
Quiz

60 câu Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2: Phương trình đường tròn có đáp án (Mới nhất)

A
Admin
60 câu hỏiToánLớp 10
60 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x12+y+32=16 là:

A. I1;3, R=4.

B. I1;3, R=4.

C. I1;3, R=16.

D. I1;3, R=16.

2. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y+42=5 là:

A. I0;4, R=5.

B. I0;4, R=5.

C. I0;4, R=5.

D. I0;4, R=5

3. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x+12+y2=8 là:

A. I1;0, R=8.

B. I1;0, R=22

C. I1;0, R=64

D. I1;0, R=22

4. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y2=9 là:

A. I0;0, R=9.

B. I0;0, R=81

C. I1;1, R=3

D. I0;0, R=3

5. Nhiều lựa chọn

Đường tròn C:x2+y26x+2y+6=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I (3;-1), R=4

B. I (-3;1), R=4

C. I (3;-1), R=2

D. I (-3;1), R=2

6. Nhiều lựa chọn

Đường tròn C:x2+y24x+6y12=0 có tâm I và bán kính R lần lượt là:

A. I(2;-3), R=5

B. I(-2;3), R=5

C. I(-4;6), R=5

D. I(2;-3), R=1

7. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y24x+2y3=0 là:

A. I(2;-1), R=22

B. I(-2;1), R=22

C. I(2;-1), R=8

D. I(-2;1), R=8

8. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:2x2+2y28x+4y1=0 là:

A. I (-2;1), R=212

B. I (2; -1), R=222

C. I (4;-2), R=21

D. I (-4;2), R=19

9. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:16x2+16y2+16x8y11=0 là:

A. I (-8;4), R=91

B. I (8;-4), R=91

C. I (-8;4), R=69

D. I (-12;14), R=1

10. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y210x11=0 là:

A. I (-10;0), R=111

B. I (-10;0), R=89

C. I (-5;0), R=6

D. I (5;0), R=6

11. Nhiều lựa chọn

Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn C:x2+y25y=0 là:

A. I (0;5),R=5

B. I (0;-5),R=5

C. I (0;52),R=52

D. I (0;-52),R=52

12. Nhiều lựa chọn

Đường tròn C:x12+y+22=25có dạng khai triển là:

A. (C): x2+y2-2x+4y+30=0

B. (C): x2+y2+2x-4y-20=0

C. (C): (x+6)2+(y-7)2=89

D. (C): (x+6)2+(y-7)2=89

13. Nhiều lựa chọn

Đường tròn C:x2+y2+12x14y+4=0 có dạng tổng quát là:

A. (C): (x+6)2+(y-7)2=9

B. (C): (x+6)2+(y-7)2=81

C. (C): (x+6)2+(y-7)2=89

D. (C): (x+6)2+(y-7)2=89

14. Nhiều lựa chọn

Tâm của đường tròn C:x2+y210x+1=0 cách trục Oy một khoảng bằng:

A. -5

B. 0

C. 10

D. 5

15. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn C:x2+y2+5x+7y3=0. Tính khoảng cách từ tâm của (C) đến trục Ox.

A. 5

B. 7

C. 3,5

D. 2,5

16. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:

A. x2+y+12=1.

B. x2+y2=1.

C. x12+y12=1.

D. x12+y+12=1.

17. Nhiều lựa chọn

Đường tròn có tâm I(1;2), bán kính R=3 có phương trình là:

A. x2+y2+2x+4y4=0.

B. x2+y2+2x-4y4=0.

C. x2+y2-2x+4y4=0.

D. x2+y2-2x-4y4=0.

18. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I1;5 và đi qua O(0;0) có phương trình là:

A. x+12+y52=26.

B. x+12+y52=26.

C. x-12+y+52=26.

D. x-12+y+52=26.

19. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I (2;-3) và đi qua M(2; -3) có phương trình là:

A. x+22+y32=52.

B. x-22+y+32=52.

C. x2+y2+4x6y57=0.

D. x2+y2+4x6y39=0.

20. Nhiều lựa chọn

Đường tròn đường kính AB với A3;1, B1;5 có phương trình là:

A. x+22+y32=5.

B. x+12+y+22=17.

C. x22+y+32=5.

D. x22+y+32=5

21. Nhiều lựa chọn

Đường tròn đường kính AB với A1;1, B7;5  có phương trình là:

A. x2+y28x 6y+12=0

B. x2+y28x 6y-12=0

C. x2+y2+8x+ 6y+12=0

D. x2+y28x 6y12=0

22. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(2;3) và tiếp xúc với trục Ox có phương trình là:

A. x22+y32=9.

B. x22+y32=4

C. x22+y32=3

D. x+22+y+32=9.

23. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(2;-3) và tiếp xúc với trục Oy có phương trình là:

A. x+22+y32=4.

B. x+22+y32=9.

C. x+22+y32=4.

D. x+22+y32=9.

24. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+5=0 có phương trình là:

A. x+22+y12=1.

B. x+22+y12=125.

C. x22+y+12=1.

D. x+22+y12=4

25. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I(-1;2)  và tiếp xúc với đường thẳng Δ: x2y+7=0 có phương trình là:

A. x+12+y22=425.

B. x+12+y22=45.

C. x+12+y22=25.

D. x+12+y22=5.

26. Nhiều lựa chọn

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4); B(2;4); C (4;0).

A. I (0;0)

B. I (1;0)

C. I(3;2)

D. I (1;1)

27. Nhiều lựa chọn

Tìm bán kính R của đường tròn đi qua ba điểm A (0;4); B(3;4) ;C(3;0)

A. R=5

B. R=3

C. R=10

D. R=52

28. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua ba điểm A(-3;-1), B( -1;3)  và C ( -2;2) có phương trình là:

A. x2+y24x+2y20=0.

B. x2+y2+2x-y20=0.

C. x+22+y12=25.

D. x22+y+12=20.

29. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(-2;4), B(5;5);C( 6; -2). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

A. x2+y22xy+20=0.

B. x22+y12=20.

C. x2+y24x2y+20=0.

D. x2+y24x2y20=0.

30. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có A(1;-2); B(-3;0);C( -2;2). Tam giác ABC nội tiếp đường tròn có phương trình là:

A. x2+y2+3x+8y+18=0.

B. x2+y23x8y18=0.

C. x2+y23x8y+18=0.

D. x2+y2+3x+8y18=0.

31. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(0;8)  và B(0;6) có phương trình là:

A. x42+y32=25.

B. x+42+y+32=25.

C. x42+y32=5

D. x+42+y+32=5

32. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua ba điểm O(0;0), A(a;0); B(0;b) có phương trình là:

A. x2+y22axby=0

B. x2+y2axby+xy=0

C. x2+y2axby=0.

D. x2y2ay+by=0

33. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1),B(5;3)  và có tâm I thuộc trục hoành có phương trình là:

A. x+42+y2=10.

B. x42+y2=10.

C. x+42+y2=10.

D. x42+y2=10.

34. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(1;1), B(3;5) và có tâm I thuộc trục tung có phương trình là:

A. x2+y28y+6=0.

B. x2+y42=6.

C. x2+y+42=6.

D. x2+y2+4y+6=0.

35. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) đi qua hai điểm A(-1;2), B(-2;3) và có tâm I thuộc đường thẳng Δ:3xy+10=0. Phương trình của đường tròn (C) là:

A. x+32+y12=5.

B. x32+y+12=5.

C. x32+y+12=5

D. x+32+y12=5

36. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y+8=0, đi qua điểm A(-2;1) và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y+10=0. Phương trình của đường tròn (C) là:

A. x22+y+22=25

B. x+52+y+12=16

C. x+22+y+22=9

D. x12+y+32=25

37. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+3y5=0, bán kính R=22 và tiếp xúc với đường thẳng . Phương trình của đường tròn (C) là:

A. x+12+y22=8  hoặc x52+y2=8 .               

B.  x+12+y22=8  hoặc x+52+y2=8 .

C.  x12+y+22=8 hoặc x52+y2=8 .               

D. x12+y+22=8  hoặc x+52+y2=8 .              

38. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng d:x+2y2=0 , bán kính R=5  và tiếp xúc với đường thẳng Δ:3x4y11=0 . Biết tâm I có hoành độ dương. Phương trình của đường tròn (C) là:

A. x+82+y32=25

B. x22+y+22=25  hoặc .

C. x+22+y22=25 hoặc x82+y+32=25.

D. x82+y+32=25

39. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng x2+y22ax2by+c=0   1 và tiếp xúc với hai trục tọa độ có phương trình là:

A. x22+y22=4

B. x32+y+32=9

C. x22+y22=4 hoặc  x32+y+32=9

D. x22+y22=4 hoặc x+32+y-32=9

40. Nhiều lựa chọn

Đường tròn (C) có tâm I thuộc đường thẳng Δ:x=5 và tiếp xúc với hai đường thẳng d1:3xy+3 =0, d2x3y+9=0 có phương trình là:

A. x52+y+22=40  hoặc x52+y82=10. 

B. x52+y+22=40 

C. x52+y82=10. 

D. x52+y22=40 hoặc x52+y+82=10.

41. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y22ax2by+c=0   1. Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

A. a2b2>c

B. a2+b2>c

C. a2+b2 < c

D. a2b2<c

42. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. 4x2+y210x6y2=0.

B. x2+y22x8y+20=0.

C. x2+2y24x8y+1=0.

D. x2+y24x+6y12=0.

43. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2+y2+2x4y+9= 0.

B. x2+y26x+4y+13=0.

C. 2x2+2y28x4y6=0.

D. 5x2+4y2+x4y+1=0.

44. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2+y2xy+9=0

B. x2+y2x=0

C. x2+y22xy1=0.

D. x2y22x+3y1=0.

45. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào không phải là phương trình của đường tròn?

A. x2+y2x+y+4=0.

B. x2+y2100y+1=0.

C. x2+y22=0.

D. x2+y2y=0.

46. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y2+2mx+2m1y+2m2=0  1. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. m<12

B. m12

C. m > 1

D. m = 1

47. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y22mx4m2y+6m=0   1. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.

A. mR

B. m;12;+.

C. m;12;+.

D. m;132;+.

48. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y22x+2my + 10=0  1 . Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để (1) là phương trình của đường tròn?

A. Không có.

B. 6

C. 7

D. 8

49. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y28x+10y+m=0   1. Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7

A. m = 4

B. m= 8

C. m = -8

D. m = -4

50. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình x2+y22m+1x+4y1=0   1. Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?

A. m = 2

B. m = -1

C. m= 1

D. m = -2

51. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x+22+y+22=25 tại điểm M(2;1) là:

A. d:y+1=0.

B. d:4x+3y+14=0.

C. d:3x4y2=0.

D. d:4x+3y-11=0.

52. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn C:x12+y+22=8. Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3; -4).

A. d:x+y+1=0.

B. d:x2y11=0.

C. d:xy7=0.

D. d:xy+7=0.

53. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn C:x2+y23xy=0 tại điểm N(1;-1) là:

A. d:x+3y2=0.

B. d:x3y+4=0

C. d:x+3y+2=0.

D. d:x3y-4=0.

54. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x32+y+12=5, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:2x+y+7=0.

A. 2x+y+1=0  hoặc 2x+y1=0. 

B. 2x+y=0  hoặc 2x+y10=0.

C. 2x+y+10=0  hoặc 2x+y10=0.       

D. 2x+y=0  hoặc 2x+y+10=0.

55. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x+4y17=0, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:3x4y2018=0.

A. 3x4y+23=0  hoặc 3x4y27=0.                      

B. 3x4y+23=0  hoặc 3x4y+27=0.

C. 3x4y-23=0  hoặc 3x4y+27=0.

D. 3x4y-23=0  hoặc 3x4y27=0.

56. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y12=25, biết tiếp tuyến song song với đường thẳng d:4x+3y+14=0.

A. 4x+3y+14=0  hoặc 4x+3y36=0.

B. 4x+3y+14=0

C. 4x+3y36=0.

D. 4x+3y-14=0  hoặc 4x+3y36=0.

57. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x22+y+42=25, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:3x4y+5=0.

A. 4x3y+5=0  hoặc 4x3y45=0.                   

B. 4x3y+5=0  hoặc 4x+3y+3=0.  

C. 4x+3y+29=0.                      

D. 4x+3y+29=0.  hoặc 4x+3y-21=0.

58. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y2+4x2y8=0, biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng d:2x3y+2018=0 .

A. 3x+2y17=0 hoặc  3x+2y9=0.                          

B. 3x+2y+17=0  hoặc3x+2y+9=0.

C. 3x+2y+17=0  hoặc 3x+2y9=0.  

D. 3x+2y17=0  hoặc 3x+2y+9=0.

59. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn C:x2+y24x4y+4=0, biết tiếp tuyến vuông góc với trục hoành.

A. x=0

B. y=0 hoặc y4=0

C. x=0 hoặc x4=0

D. y=0

60. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình tiếp tuyến Δ của đường tròn C:x12+y+22=8, biết tiếp tuyến đi qua điểm A5;2.

A. Δ:x5=0

B. Δ:x+y3=0 hoặc Δ:xy7=0

C. Δ:x5=0 hoặc Δ:x+y3=0

D. Δ:y+2=0 hoặc Δ:xy7=0

© All rights reserved VietJack