vietjack.com

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 10
Quiz

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 10

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để chèn header hoặc footer trên trang văn bản, ta thực hiện:

A. View – Header and Footer

B. Thẻ Insert – Header and Footer – nhấn nút Header hoặc Footer

C. Insert – Header and Footer

D. Format – Header and Footer

2. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta thực hiện:

A. View – Ruler

B. View – Outline

C. View – Show/Hide – đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler

D. Thẻ Insert – đánh dấu vào mục Ruler

3. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để thực hiện vẽ các đường thẳng, ô vuông, ta thực hiện:

A. View – Toolbars – Drawing

B. View – Toolbars – Standard

C. Thẻ Insert – Illustrations – Shapes

D. View – Show/Hide – Ruler

4. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để ngắt trang ta thực hiện:

A. Thẻ View – Page Break

B. Thẻ References – Captions – Break

C. Thẻ Review – Create – Page Break

D. Thẻ Insert – Pages – Page Break

5. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để thay đổi khoảng cách giữa các ký tự, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

B. Thẻ Insert – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

C. Thẻ Page Layout – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

D. Thẻ Review – Font nhấn nút mũi tên bên dưới – chọn thẻ Character Spacing – chọn Expanded hoặc Condensed

6. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tự động tạo hyperlink khi gõ vào một địa chỉ Website và nhấn Enter hoặc nhấn Space, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Links – Hyperlink

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

D. Vào MS Office Button – Word Options – Save – nhấn nút AutoCorrect Options – thẻ AutoFormat As You Type – chọn Internet and Network paths with hyperlinks

7. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tạo điểm dừng Tabs, ta thực hiện:

A. Thẻ Format – Tabs

B. Thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tab

C. Thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên bên dưới – Tabs

D. Hai 2 và 3 đều đúng

8. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để đánh dấu sự thay đổi và ghi chú sự thay đổi, ta thực hiện:

A. Thẻ Review – Tracking – Track Changes

B. Thẻ References – Tracking – Track Changes

C. Thẻ Mailings – Tracking – Track Changes

D. Thẻ Insert – Tracking – Track Changes

9. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để chèn biểu đồ vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Illustrations – Chart

B. Thẻ Insert – Illustrations – Chart

C. Thẻ Mailings – Illustrations – Chart

D. Thẻ Review – Illustrations – Chart

10. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để thực hiện tạo trộn thư Mail Merge, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Creat – Envelopes

B. Thẻ Mailings – Write&Insert Fields – Insert Merge Field

C. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge – Step by step mail merge wizard

D. Thẻ Mailings – Start Mail Merge – Start Mail Merge

11. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tìm và thay thế những định dạng đặc biệt, ta thực hiện:

A. Thẻ Mailings – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

B. Thẻ Insert – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

C. Thẻ Page Layout – Edit – nhấn nút Find/Replace – More – Format

D. Thẻ Home – Editing – nhấn nút Find hoặc Replace – More – Format

12. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 khi lưu văn bản mới thì đuôi mở rộng của văn bản đó ở dạng nào?

A. *.doc

B. *.docx

C. *.txt

D. *.pdf

13. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tạo Macros, ta thực hiện:

A. Thẻ References – Macros – Macros

B. Thẻ Review – Macros – Macros

C. Thẻ View – Macros – Macros

D. Thẻ Home – Macros – Macros

14. Nhiều lựa chọn

Để phóng lớn/Thu nhỏ tài liệu trong Microsoft Word 2010, ta thực hiện bằng cách nào:

A. Giữ phím Ctrl và di chuyển con xoay trên con chuột.

B. Điều khiển thanh trượt zoom ở góc phải màn hình

C. Cả phương án 1 và 2 đều đúng

D. Cả phương án 1 và 2 đều sai

15. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để lưu trữ nội dung văn bản đang làm việc hiện tại mà vẫn giữ nguyên bản gốc, ta chọn lệnh nào trong thẻ ribbon File?

A. Save

B. Save As

C. Copy

D. Copy to

16. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để thay đổi khổ giấy, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Review

17. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để lấy ký tự ß vào văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Review

18. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Replace, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Review

19. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chọn lệnh Word Count, ta cần chuyển đến thẻ ribbon ?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Review

20. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để chèn chú thích vào cuối trang văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?

A. View

B. File

C. References

D. Home

21. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để xem thông tin của tập tin văn bản hiện tại, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?

A. View

B. File

C. References

D. Home

22. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để ẩn thước ngang và thước dọc, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?

A. View

B. File

C. References

D. Home

23. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, để thay đổi màu nền văn bản, ta cần chuyển đến thẻ ribbon để chọn lệnh?

A. View

B. File

C. References

D. Home

24. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi ngữ pháp trong ngôn ngữ tiếng Anh?

A. Xanh

B. Đen

C. Đỏ

D. Vàng

25. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010, nét gợn sóng màu chỉ ra lỗi chính tả trong ngôn ngữ tiếng Anh?

A. Xanh

B. Đen

C. Đỏ

D. Vàng

© All rights reserved VietJack