vietjack.com

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 9
Quiz

650 Câu hỏi trắc nghiệm Work có đáp án - Phần 9

A
Admin
25 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Các công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering nằm ở thẻ nào?

A. Home

B. Insert

C. Page Layout

D. Reference:

2. Nhiều lựa chọn

Thẻ Insert cho phép sử dụng các chức năng:

A. Thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

B. Chèn các đối tượng vào trong văn bản như: chèn Picture, WordArt, Equation, Symbol, Chart, Table, Header and footer, Page number,

C. Định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

D. Chức năng kiểm tra lại như ngữ pháp, chính tả.

3. Nhiều lựa chọn

Thẻ Page Layout trong Microsoft Word 2010 có chức năng:

A. Các công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, …

B. Các thiết lập cài đặt, định dạng cho trang giấy như: Page setup, Page Borders, Page Color, Paragraph,

C. Công cụ định dạng trong văn bản như: Font, paragraph, copy, paste, Bullets and numbering

D. Thiết kế và mở rộng.

4. Nhiều lựa chọn

Công cụ liên quan định dạng văn bản như : Chèn chú thích, đánh mục lục tự động, … nằm ở thanh thực đơn:

A. Reference

B. Developer

C. Home

D. Page Layout

5. Nhiều lựa chọn

Vào thẻ ribbon File/Chọn New trong Microsoft Word 2010 sẽ cho phép thực hiện chức năng gì?

A. Mở một tài liệu mới trống

B. Mở một tài liệu có sẵn trong đĩa

C. Lưu một tài liệu

D. Mở một tài liệu mới trống hoặc mở một tài liệu mẫu

6. Nhiều lựa chọn

Để xem tài liệu ở chế độ Toàn màn hình trong MS word 2010, ta thực hiện:

A. Thẻ View – biểu tượng Full Screen Reading trong nhóm Document Views.

B. Thẻ View – biểu tượng Reading Layout trong nhóm Document Views.

C. Thẻ View – biểu tượng Zoom trong nhóm Zoom.

D. Tất cả các phương án trên đều sai

7. Nhiều lựa chọn

Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ Time new roman, arial,… của windows, cần sử dụng bảng mã nào:

A. VIQR

B. Unicode

C. TCVN3

D. VNI 9

8. Nhiều lựa chọn

Để soạn thảo văn bản tiếng việt bằng các font chữ .vntime, .vnarial,…, cần sử dụng bảng mã nào:

A. VIQR

B. Unicode

C. TCVN3

D. VNI

9. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word 2010, để xem các nút lệnh hoặc phím tắt một cách nhanh chóng ta có thể:

A. Giữ phím Ctrl trong 2 giây

B. Giữ phím Shift trong 2 giây

C. Giữ phím Alt trong 2 giây

D. Giữ phím Ctrl + Alt trong 2 giây

10. Nhiều lựa chọn

Muốn Microsoft Word 2010 mặc định lưu với định dạng của Word 2003, ta làm như thế nào?

A. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Document

B. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word 97-2003 Document

C. Chọn Save. Tại mục Save as type, bạn chọn Word Template

D. Tất cả các phương án trên đều sai

11. Nhiều lựa chọn

Chức năng Save AutoRecover information every trong hộp thoại Word Options của Microsoft Word 2010 có tác dụng gì?

A. Giảm thiểu khả năng mất dữ liệu khi chương trình bị đóng bất ngờ

B. Tính năng sao lưu tự động theo chu kỳ

C. Tự động lưu theo thời gian mặc định

D. Tất cả các phương án trên đều đúng

12. Nhiều lựa chọn

Mặc định, tài liệu của MS Word 2010 được lưu với định dạng có phần mở rộng là:

A. DOTX

B. DOC

C. EXE

D. DOCX

13. Nhiều lựa chọn

Với định dạng *.DOCX, phiên bản word nào có thể đọc được:

A. Từ phiên bản Microsoft Word 2010 trở lại đây.

B. Microsoft Word 1997 và Microsoft Word 2003

C. Tất cả đều đúng

D. Tất cả đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Trong Microsoft Word 2010, để tạo một tài liệu mới từ mẫu có sẵn ta thực hiện:

A. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn New. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

B. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Open. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

C. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

D. Nhấn Thẻ ribbon File , chọn Save as…. Nhấn Installed Templates, Sau đó chọn một mẫu đã cài

15. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để in tài liệu kèm theo ghi chú và những đánh dấu thay đổi, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn List of Markup

B. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document

C. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Styles

D. Vào Thẻ ribbon File – Print – mục Print what chọn Document showing markup

16. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để bật/tắt chế độ kiểm tra chính tả, ngữ pháp tự động, ta thực hiện:

A. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

B. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – Exceptions for – chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Proofing – AutoCorrect Options - chọn/bỏ chọn Hide spelling errors in this document only/Hide grammar errors in this document only

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng

17. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tạo checklist bằng tính năng tùy biến định dạng bullet, ta thực hiện:

A. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Page Layout – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

B. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Home – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet –Symbol

C. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ View – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

D. Lựa chọn (bôi đen) khối văn bản – thẻ Insert – Paragraph – nhấn nút mũi tên cạnh nút Bullet – Define New Bullet – Symbol

18. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:

A. Ctrl + B

B. Ctrl + ]

C. Ctrl + Shitf + ]

D. Ctrl +

19. Nhiều lựa chọn

Tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:

A. Hủy thao tác

B. Đóng cửa sổ đang mở

C. Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại

D. Đóng tập tin đang mở

20. Nhiều lựa chọn

Microsoft Word 2010 là

A. Phần mềm hệ thống

B. Phần mềm quản lý

C. Phần mềm bảng tính

D. Phần mềm ứng dụng

21. Nhiều lựa chọn

Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word 2010, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:

A. Table – Cells

B. Table tools – Layuot – Split Cells

C. Tools – Layout

D. Table – Split Cells

22. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để chuyển đổi giữa chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta thực hiện:

A. Nhấn phím Insert

B. Nhấn phím CapsLock

C. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục Use Overtype Mode

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Advance – bỏ chọn mục UseSmart cut and paste

23. Nhiều lựa chọn

Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:

A. Tools – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

B. Home – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

C. View – Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

D. Vào Thẻ ribbon File – Word Options – Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every

24. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để chèn một file dạng *.docx, *.xlsx vào văn bản, ta thực hiện:

A. Thẻ Insert – Text – Object – Text from file

B. Thẻ Insert – Illustrations – Picture

C. File – Insert – Insert file

D. Format – Insert – Insert file

25. Nhiều lựa chọn

Trong MS Word 2010 để định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện:

A. Thẻ Home – Paragraph – nhấn vào nút Bullets hoặc Numbering

B. Tools – Bullets and Numbering

C. Format – Bullets and Numbering

D. Edit – Bullets and Numbering

© All rights reserved VietJack