7 CÂU HỎI
Tính 3x4 + x4:
A. 4x4;
B. 3x8;
C. 2x4;
D. 3x4.
Thu gọn đa thức A = 3x3 – 2x3 + x + x2 + 2x + 3
A. A = x3 + x2 + 3x + 3;
B. A = 3x3 + x2 + 3x + 3;
C. A = x3 + x2 + 2x + 3;
D. A = 2x3 + x2 + 3x + 3.
Giá trị của đa thức B(x) = 3x2 + 2x + 3 tại x = 2 bằng:
A. 17
B. 18
C. 19
D. 20
Nghiệm của đa thức C(x) = 3x2 + 3x là:
A. x = 0 hoặc x = −1;
B. x = 0 hoặc x = 1;
C. x = 0 hoặc x = 3;
D. x = 0 hoặc x = −3.
Đa thức F(x) thỏa mãn đồng thời các điều kiện sau:
Bậc của F(x) bằng 2.
Hệ số của x bằng 3.
Hệ số cao nhất của F(x) bằng 1 và hệ số tự do bằng 4.
A. F(x) = 2x2 + 4x + 1;
B. F(x) = x2 + 3x + 1;
C. F(x) = x2 + 3x + 4;
D. F(x) = x2 + 4x + 3.
Nghiệm chung của hai đa thức G(x) = x2 − 2x + 1 và H(x) = x2 – 3x + 2 là:
A. x = 1;
B. x = −1;
C. x = 2;
D. x = 0.
Cho hai đa thức: A(x) = x2 + 3x + 2 và B(x) = x2 + 4. Chọn phát biểu sai:
A. x = −1 là nghiệm của đa thức A(x) nhưng không phải là nghiệm của B(x);
B. B(x) không có nghiệm;
C. A(x) có hai nghiệm là x = −1 và x = −2;
D. B(x) có hai nghiệm là x = −2 và x = 2.