vietjack.com

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Nhận biết)
Quiz

7 câu Trắc nghiệm Toán 10 Cánh diều Phương trình đường thẳng (Phần 2) có đáp án (Nhận biết)

A
Admin
7 câu hỏiToánLớp 10
7 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sau đây đúng?

A. \[\vec a\] được gọi là vectơ chỉ phương của đường thẳng d nếu \(\vec a \ne \vec 0\) và giá của \[\vec a\] song song hoặc trùng với d;

B. \(\vec n\) được gọi là vectơ pháp tuyến của đường thẳng d nếu \(\vec n \ne \vec 0\) và giá của \(\vec n\) vuông góc với d;

C. Nếu \[\vec a\] là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d thì \(k\vec a\,\,\,\left( {k \ne 0} \right)\) là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d;

D. Cả A, B đều đúng.

2. Nhiều lựa chọn

Một đường thẳng có bao nhiêu vectơ pháp tuyến?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. Vô số.

3. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng d có phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}x = 2 + 3t\\y = - 3 - t\end{array} \right.\). Một vectơ chỉ phương của d có tọa độ là:

A. (2; –3);

B. (3; –1);

C. (3; 1);

D. (3; –3).

4. Nhiều lựa chọn

Cho đường thẳng ∆: x – 3y – 2 = 0. Tọa độ của vectơ nào sau đây không phải là vectơ pháp tuyến của ∆?

A. \({\vec n_1} = \left( {1; - 3} \right)\);

B. \({\vec n_2} = \left( { - 2;6} \right)\);

C. \({\vec n_3} = \left( {\frac{1}{3}; - 1} \right)\);

D. \({\vec n_4} = \left( {3;1} \right)\).

5. Nhiều lựa chọn

Phương trình đoạn chắn của đường thẳng đi qua hai điểm A(0; –5), B(3; 0) là:

A. \(\frac{x}{3} + \frac{y}{5} = 1\);

B. \(\frac{x}{3} - \frac{y}{5} = 1\);

C. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\);

D. \( - \frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\).

6. Nhiều lựa chọn

Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3; –6) và có vectơ chỉ phương \(\vec u = \left( {4; - 2} \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 3 + 2t\\y = - 6 - t\end{array} \right.\);

B. \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 + 2t\\y = - 2 - t\end{array} \right.\);

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 6 + 4t\\y = 3 - 2t\end{array} \right.\);

D. \(\left\{ \begin{array}{l}x = - 2 + 4t\\y = 1 - 2t\end{array} \right.\).

7. Nhiều lựa chọn

Đường thẳng đi qua M(–1; 2), nhận \(\vec n = \left( {2; - 4} \right)\) làm vectơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x – 2y – 4 = 0;

B. x + y + 4 = 0;

C. –x + 2y – 4 = 0;

D. x – 2y + 5 = 0.

© All rights reserved VietJack