7 CÂU HỎI
Cho các bất phương trình sau: 2x + y ≤ 0; x2 + 2 > 0; 2x + 1 > 0; 1 + y < 0. Có bao nhiêu bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 4.
Trong các cặp số sau, cặp số nào không là nghiệm của bất phương trình x – 4y + 5 ≥ 0?
A. (–5; 0);
B. (–2; 1);
C. (0; 0);
D. (1; –3).
Cho bất phương trình x + y – 1 ≤ 0. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Bất phương trình đã cho chỉ có một nghiệm duy nhất;
B. Bất phương trình đã cho vô nghiệm;
C. Bất phương trình đã cho luôn có vô số nghiệm;
D. Bất phương trình đã cho có tập nghiệm là ℝ.
Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x + \sqrt 3 y + 1 > 0\end{array} \right.\) có miền nghiệm không chứa điểm nào sau đây?
A. A(–1; 2);
B. B\(\left( {\sqrt 2 ;0} \right);\)
C. C\(\left( {1;\sqrt 3 } \right);\)
D. D\(\left( {\sqrt 3 ;0} \right).\)
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y > 0\\x - 3y + 3 < 0\\x + y - 5 > 0\end{array} \right..\) Điểm nào sau đây thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình đã cho:
A. A(–2; 2);
B. B(5; 3);
C. C(1; –1);
D. O(0; 0).
Điểm O(0; 0) thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 6 < 0\\2x + y + 4 < 0\end{array} \right.;\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 6 > 0\\2x + y + 4 > 0\end{array} \right.;\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 6 > 0\\2x + y + 4 < 0\end{array} \right.;\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 6 < 0\\2x + y + 4 > 0\end{array} \right..\)
Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\2x - \frac{3}{2}y - 1 \ge 0\\4x - 3y - 2 \le 0\end{array} \right..\) Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền không kể bờ x = 0;
B. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền kể bờ \(2x - \frac{3}{2}y - 1 = 0;\)
C. Biểu diễn miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền kể cả bờ 4x – 3y – 2 = 0;
D. Miền nghiệm của hệ bất phương trình là miền chứa gốc toạ độ.