7 CÂU HỎI
Kí hiệu A ∩ B nghĩa là:
A. Hợp của hai tập hợp A và B;
B. Giao của hai tập hợp A và B;
C. Hiệu của tập hợp A và tập hợp B;
D. Phần bù của tập hợp A trong tập hợp B.
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. x ∈ A \ B Þ x ∈ A;
B. x ∈ CEA Þ x ∉ A;
C. x ∈ A \ B Þ x ∉ B;
D. x ∈ A ∩ B Þ x ∈ A hoặc x ∈ B.
Cho A = {1; 2; 4; 5} và B = {–2; –1; 0; 1; 2}. Khi đó A ∪ B là tập hợp:
A. {1; 2};
B. {–2; –1; 0; 1; 2; 4; 5};
C. {4; 5};
D. {–2; –1; 0}.
Cho tập E = {2; 4; 6; 9}, F = {1; 2; 3; 4}. Tập nào sau đây bằng tập E \ F?
A. {1; 2; 3; 5};
B. {1; 3; 6; 9};
C. {6; 9};
D. {1}.
Cho hai tập hợp U = {1; 2; 3; 4}, V = {1; 2}. Tập CUV là tập hợp nào sau đây?
A. {1; 2};
B. {1; 2; 3; 4};
C. {3; 4};
D. ∅.
Cho A ≠ ∅. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∪∅ = ∅;
B. ∅∪ A = A;
C. ∅∪∅ = ∅;
D. A ∪ A = A.
Cho hai tập hợp A và B khác rỗng thỏa mãn A ⊂ B. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?
A. A ∩ B = A;
B. A \ B = ∅;
C. B \ A = B;
D. A ∪ B = B.