7 CÂU HỎI
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là:
A. I(1; 10) và R = 9;
B. I(–1; –10) và R = 9;
C. I(1; 10) và R = 81;
D. I(–1; –10) và R = 81.
Cho đường tròn (C) có phương trình (x + 5)2 + (y – 2)2 = 25. Đường tròn (C) còn được viết dưới dạng nào trong các dạng dưới đây:
A. x2 + y2 + 10x + 4y + 4 = 0;
B. x2 + y2 + 10x + 4y – 4 = 0;
C. x2 + y2 + 10x – 4y – 4 = 0;
D. x2 + y2 + 10x – 4y + 4 = 0.
Đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I(3; 1), R = 5;
B. I(1; 3), R = 5;
C. I(3; 1), R = 6;
D. I(1; 3), R = 7.
Cho phương trình x2 + y2 – 2ax – 2by + c = 0 (1). Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:
A. a2 – b2 > c;
B. a2 + b2 > c;
C. a2 + b2 < c;
D. a2 – b2 < c.
Phương trình đường tròn tâm O(0; 0) bán kính R = 2 là:
A. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 4;
B. (x – 1)2 – (y – 1)2 = 4;
C. x2 + y2 = 4;
D. x2 – y2 = 4.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(a; b) tại điểm M(x0; y0) nằm trên đường tròn có dạng:
A. (a – x0)(x – x0) – (b – y0)(y – y0) = 0;
B. (a – x0)(x – x0) + (b – y0)(y – y0) = 0;
C. (a + x0)(x – x0) – (b + y0)(y – y0) = 0;
D. (a + x0)(x – x0) + (b + y0)(y – y0) = 0.
Tiếp tuyến của đường tròn có tính chất nào sau đây?
A. Cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt;
B. Tiếp tuyến có vectơ chỉ phương là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;
C. Tiếp tuyến có vectơ pháp tuyến là vectơ nối giữa tâm và tiếp điểm;
D. Cả A, B, C đều đúng.