50 CÂU HỎI
Xử dụng ký tự đầu tiên bên trái của Ký Hiệu và tra ở Bảng Tra (xem hình), để điền tên Sản Phẩm thì tại B3 ta sử dụng công thức:
A. =VLOOKUP(LEFT( A3,1),$B$10:$D$12,2, 0)
B. =HLOOKUP( LEFT(A3,1),$ B$10:$D$12, 2,0)
C. =VLOOKUP(LE FT(A3,1),$C$9:$ D$12,2,0)
D. =HLOOKUP(L EFT(A3,1),$C$9:$D$12,2,0)
Muốn trả về giá trị dò tìm trên cột ta dùng hàm:
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Match
Để dò tìm vị trí của một giá trị trong một khối, ta dùng hàm:
A. Vlookup
B. Hlookup
C. Index
D. Match
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(1,{3,2,1},0)
A. 1
B. 2
C. 3
D. Lỗi công thức
Hãy cho biết kết quả của công thức sau: =Match(4,{4,3,2,1},0):
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
1MB (Mega byte) bằng:
A. 1024 GB
B. 1024 KB
C. 1000 KB
D. 1000B
Các giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:
A. $J12345
B. IZ$15
C. $HA$255
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Các hàm IF, AND và OR là thuộc loại hàm xử lý dữ liệu:
A. Số
B. Ngày Tháng Năm
C. Logic
D. Chuỗi
Các hàm nào sau đây không xử lý được chuỗi ký tự Alphabet:
A. Left
B. Sum
C. Len
D. Không câu nào đúng
Các hàm nào sau đây không xử lý được dữ liệu kiểu ký tự (chuỗi):
A. Value
B. Len
C. Left
D. Không câu nào đúng
Các loại địa chỉ sau, địa chỉ nào là không hợp lệ trong Excel:
A. 145$E
B. M$345
C. $AA12
D. $Z20
Các ô dữ liệu của bảng tính Excel có thể chứa:
A. Các giá trị logic, ngày, số, chuỗi
B. Các giá trị kiểu ngày, số, chuỗi
C. Các dữ liệu là công thức
D. Các câu trên đều đúng
Cấu trúc của một địa chỉ trong Excel là:
A. Ký Hiệu Hàng và Số Thứ Tự Cột
B. Ký Hiệu Cột và Số Thứ Tự Hàng
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Cho biết địa chỉ nào sau đây không hợp lệ:
A. $Z1
B. IV12
C. AA$12
D. XY2
Cho biết kết quả của biểu thức lệnh:=MAX(20,7)+MOD(20,7)+ MIN(20,7):
A. 30
B. 52
C. 35
D. 25
Cho biết kết quả của biểu thức sau: =And("DaNang"<>"D*",False):
A. True
B. False
C. #Value
D. Biểu thức sai cú pháp
Cho biết kết quả của biểu thức:=LEN(LEFT("DANANG",2)):
A. #VALUE
B. DA
C. 2
D. #NAME?
Cho biết kết quả của biểu thức: =Max(20,40)/Min(5,8):
A. 8
B. 40
C. 20
D. 5
Cho biết kết quả của công thức:=LEN(MID("TIN HOC CAP DO B", 9)):
A. 8
B. 9
C. 16
D. Báo lỗi
Cho biết kết quả của công thức =RIGHT("TP_Da_Nang",6):
A. DaNang
B. a_Nang
C. TPDaNa
D. TP_DaNang_
Cho biết kết quả của công thức sau=Min(5,7,9)+Max(5,7,9)+Mod(9,7):
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Cho biết kết quả của công thức sau: = MIN(MAX(2,3,4),MIN(5,6,7,8))
A. 2
B. 5
C. 4
D. 8
Cho biết kết quả của công thức sau:=AND(OR(FALSE,3>2),AND(TRUE,FALSE)):
A. 2
B. 3
C. True
D. False
Cho biết kết quả của công thức sau: =Average(3,7,5,9)/0:
A. 6
B. 0
C. #DIV/0!
D. 7
Cho biết kết quả của công thức sau: =DATE(2004,16,1):
A. 01/04/2005
B. 04/01/2005
C. 01/04/2004
D. 04/01/2004
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,10,0):
A. 30/09/2008
B. 30/10/2008
C. 31/10/2008
D. 01/10/2008
Cho biết kết quả của công thức sau: =Date(2008,3,4):
A. Là 1 kiểu dữ liệu Date
B. Là 1 kiểu dữ liệu Number
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Cho biết kết quả của công thức sau: =DAY(DATE(2004,3,0)):
A. 28
B. 29
C. 30
D. 31
Cho biết kết quả của công thức sau:=IF(AND(23>12,OR(12>23,23>12)),2007,2006):
A. 2007
B. False
C. 2006
D. Báo lỗi
Cho biết kết quả của công thức sau: =INT(345.97):
A. 97
B. 345.97
C. 345
D. 346
Cho biết kết quả của công thức sau: =Max(20,40)/Min(5,8):
A. 4
B. 5
C. 8
D. #NAME?
Cho biết kết quả của công thức sau: =Round(1.64/3,1)*3:
A. Là một số có một số lẻ thập phân
B. Là một số có một số lẻ thập phân, chia hết cho 3
C. Công thức này bị lỗi
D. Câu C là đúng nhất
Cho biết kết quả của công thức sau: INT(12.56)+SQRT(100):
A. 12
B. 56
C. 10
D. 22
Để tính Bình quân cho cột Tổng Lương từ E6 đến E12. Ta sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E6:E12)
B. =AVG(E6:E1 2)
C. =AVERAGE(E6+E12)
D. =AVERAGE( E6:E12)
Để tính giá trị trung bình của các số có trong các ô B1, C1, D1, E1, ta dùng công thức:=Round(Average(B1: E1),0)
A. =Average(B1: E1)
B. =Average(B1,C1, D1,E1)
C. Tất cả đều đúng
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa con trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+=
B. Chọn Data - Subtotals
C. Nhấn tổ hợp phím Alt+=
D. Tất cả các trả lời đều đúng
Để tính tổng (Auto Sum) các ô liên tục của một cột, ta đưa trỏ về ô chứa kết quả rồi thực hiện:
A. Data - Subtotals
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + =
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + =
D. Tất cả các trả lời đều đúng
Để tính tổng các giá trị trên vùng địa chỉ (B5:B7), ta thực hiện công thức:
A. =SUM(B5:B7)
B. =SUM(B5,B6, B7)
C. =SUM($B$5:$B$ 7)
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Để tính tổng các số trên cùng 1 dòng ghi tại các ô không liên tục gồm ô A3,C3 và khối E3:G3. Sử dụng công thức nào sau đây:
A. =SUM(E3..G3)
B. =SUM(A3..G 3)
C. =SUM(A3,C3,E 3:G3)
D. =A3+C3+E3..G 3
Để tính trung bình cộng các ô có chứa dữ liệu kiểu số trong một phạm vi khối ta sử dụng hàm:
A. SUM
B. IN
C. AX
D. AVERAGE
Để tính trung bình cộng giá trị số tại các ô C1, C2 và C3. Ta hực hiện công thức nào sau đây:
A. =SUM(C1:C3)/3
B. =AVERAGE( C1:C3)
C. =(C1+SUM(C2:C 3))/3
D. Tất cả công thức trên đều đúng
Để tô màu nền cho ô dữ liệu, ta chọn ô cần tô rồi:
A. Click vào biểu tượng Fill Color trên thanh công cụ Formatting
B. Chọn menu Format - Cells, chọn Font và chọn color
C. Click vào biểu tượng Font Color trên thanh công cụ
D. Tất cả đều đúng
Để tổng hợp số liệu từ nhiều bảng tính khác nhau, ta sử dụng công cụ:
A. Pivot Table
B. Consolidate
C. Cả A và B đều sai
D. Cả A và B đều đúng
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng công thức:
A. =Right(A4,3)
B. =Mid(A4,3,3)
C. =Left(A4,3)
D. Cả A và B đều đúng
Để trích 3 ký tự HIK trong chuỗi EFGHIK chứa tại ô A4 của bảng tính, ta dùng hàm:
A. =Right(a4,3)
B. =Mid(a4,3)
C. =Left(a4,3)
D. Tất cả đều sai
Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:
A. Data - Filter - AutoFilter
B. Format - Filter- AutoFilter
C. Data - Auto Filter
D. Data - Filter - Advanced Filter
Để trích lọc dữ liệu tự động trong Excel thực hiện lệnh:
A. Data - Sort
B. Data - Filter
C. Data - Filter - AutoFilter
D. Format - Filter - Advanced Filter
Để trộn 2 ô dữ liệu trên bảng tính, ta chọn 2 ô cần nối với nhau:
A. Click vào biểu tuợng Merge and Center trên thanh công cụ
B. Chọn Format - Cells - Alignment - Merge Cells
C. Cả hai câu A và B đều đúng
D. Cả hai câu A và B đều sai
Để xác định bề rộng của cột đang chọn, ta thực hiện:
A. Format - Column Width
B. Edit - Columns Width
C. Format - Column - Width
D. Edit - Column - Width
Để xem tài liệu trước khi in ta thực hiện:
A. Chọn File - Print Preview
B. Click vào biểu tượng Print Preview trên thanh công cụ
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai