vietjack.com

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 12)
Quiz

700 Câu hỏi trắc nghiệm Excel có đáp án (Phần 12)

A
Admin
50 câu hỏiIT TestTrắc nghiệm tổng hợp
50 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Để đổi tên một Sheet đã chọn ta thực hiện:

A. Edit - Sheet - Rename

B. Format - Sheet Rename

C. Format - Sheet - Rename

D. Format - Rename Sheet

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Để đóng Workbook hiện hành ta thực hiện:

A. CTRL + F4

B. Shift + F4

C. File - Close

D. Cả 2 câu trả lời A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Để kẻ khung cho một khối ô trong bảng tính, ta chọn khối ô đó:

A. Nhắp phải chuột rồi chọn Border

B. Kích vào biểu tượng Border trên thanh công cụ

C. Chọn Format - Cells rồi chọn Border

D. Chỉ có B và C là đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Để khắc phục hiện tượng tự động điền từ khi ta gõ từ tương tự như các dòng trước đó đã có:

A. Tools - Options - Edit, bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

B. Vào Format - Cells - bỏ dấu chọn ở ô Enable Autocomplete for cells values

C. Vào View - Format - Cell - Autocomplete

D. Chọn Sheet - Format - Autocomplete

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Để kiểm tra bảng tính có các lỗi như: #DIV - 0?, #NAME?, #VALUE!, … hay không, ta thực hiện kích chọn biểu tượng nào trên thanh Formula Auditing:

A. Trace Error

B. Trace Precedents

C. Evaluate Formular

D. Error Checking

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Để làm xuất hiện một hay nhiều cột đã được che dấu, ta thực hiện lệnh thao tác:

A. Format - Hide - Row

B. Format - Row- Hide

C. Format - Column - Unhide

D. Format - Row - Unhide

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Để lọc dữ liệu tự động ta chọn khối dữ liệu cần lọc, sau đó

A. Chọn Format - Filter

B. Chọn View - AutoFilter

C. Chọn Data - Filter - AutoFilter

D. Chọn View - Filter - AutoFilter

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Để mở hộp thoại định dạng, ta chọn ô cần định dạng rồi thực hiện:

A. Format - Font

B. Format - Cells - Font

C. Edit - Font

D. Format - Modify - Font

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Để mở hộp thoại Paste Function, ta thực hiện như sau

A. View - Function

B. Data - Function

C. Format - Function

D. Insert - Function

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp cơ sở dữ liệu, ta chọn:

A. Tools - Sort

B. Insert - Sort

C. Table - Sort

D. Data - Sort

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Để sắp xếp dữ liệu trong cột theo thứ tự tăng dần, ta chọn lệnh Data - Sort, sau đó chọn:

A. Ascending

B. Descending

C. Sort By

D. Cả 3 câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện đổi ký tự đầu của mỗi từ trong biểu thức chuỗi thành chữ hoa, các ký tự còn lại trong từ là chữ thường ta sử dụng hàm:

A. Proper()

B. Lower()

C. Upper()

D. Không có lệnh nào đúng

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện lệnh mở một tập tin hiện có lưu trên đĩa, ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + O

B. Ctrl + I

C. Ctrl + B

D. Ctrl + E

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện phân trang tại dòng dữ liệu đang chọn cho bảng tính hiện hành thì ta thực hiện:

A. View - Page Break

B. Insert - Worksheet

C. Insert - Rows

D. Insert - Page Break

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Để thực hiện việc xuống dòng trong 1 ô ta bấm tổ hợp phím:

A. Ctrl + Tab

B. Alt + Enter

C. Enter + Ctrl

D. Alt + Shift

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Để xoá một Sheet hiện hành trong excel, ta thực hiện:

A. Edit - Delete Sheet

B. View - Delete Sheet

C. Kích chuột phải tại tên Sheet chọn Delete

D. Câu A và C đúng

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Trong Excel Địa chỉ của một Cell có dạng G$15 có nghĩa là:

A. Cell này là giao của cột G và dòng 15

B. Cell này là giao của dòng G và cột 15

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối theo dòng

D. Cả A và C đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ:

A. A1;A12

B. $J$1000:$V1 2345

C. $A$12:$A$1

D. $1$A:$A$1

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ một Cell là D10, bạn hiểu như thế nào:

A. Cell này là sự giao nhau của cột D và hàng thứ 10

B. Cell này là sự giao nhau của cột 10 và hàng D

C. Đây là địa chỉ tuyệt đối về hàng

D. Đây là địa chỉ tuyệt đối về cột

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây không phải là địa chỉ ô

A. $b9

B. $D$9

C. d$9

D. $9$A

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là hợp lệ

A. WW1234

B. AB90000

C. A64000

D. 100C

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ nào sau đây là không hợp lệ:

A. ZZ45

B. T60000

C. C20

D. A10

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Địa chỉ ô $A$23 là:

A. Địa chỉ tuyệt đối

B. Địa chỉ tương đối

C. Địa chỉ hỗn hợp

D. Tất cả đều sai

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu kiểu Ngày Tháng Năm trong bảng tính được biểu diễn ở dạng:

A. mm/dd/yyyy

B. dd-mmm- yyyy

C. dd/mm/yyyy

D. Tùy thuộc vào định dạng của người sử dụng

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Trong Excel Dữ liệu kiểu Thời Gian là dữ liệu kiểu:

A. Số

B. Logic

C. Chuỗi

D. Công Thức

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Dữ liệu trong bảng tính có thể được lấy từ:

A. Các tập tin văn bản dạng Text

B. Các tập tin DBF của FoxPro

C. Các Table của Access

D. Tất cả các dạng kể trên

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Dùng hàm SUM để tính tổng giá trị các ô dữ liệu số từ B5 đến B7, ta viết công thức như sau:

A. =SUM(B5.B7)

B. =SUM(B5,$B 6,B$7)

C. =SUM($B5:B$7)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Excel cho phép in:

A. Tất cả các WorkSheet có trong WorkBook

B. Tất cả các trang có trong WorkSheet hiện hành

C. Một vùng được lựa chọn

D. Tất cả các thành phần kể trên

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Trong Excel Giả sử có công thức. =Upper("da nang") thì kết quả sẽ như thế nào:

A. Da Nang

B. dA nANG

C. DA NANG

D. DA nang

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Giả sử khối A1:A5 lần lượt các ô chứa các số 10,7,9,27, và 2. Cho biết kết quả tại ô B2 khi thực hiện công thức: =AVERAGE(A1:A5,5):

A. 11

B. 10

C. 5

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Giả sử ô A3 có giá trị là 6, cho biết kết quả tại ô B3 với công thức như sau: =IF(A3>=5,"Đỗ"):

A. "Đỗ"

B. FALSE

C. #VALUE

D. Cả ba câu trên đều sai

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Giả sử ô E4 chứa giá trị ngày 15/05/06 và ô F4 chứa trị ngày 28/05/06, Hàm =INT(F4-E4)/7) sẽ cho kết quả là:

A. 2

B. 4

C. 1

D. 7

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A1 có công thức:=(INT(50/3)+MOD(50,3)) (ABS(-3)+MOD(50,3)) cho biếtkết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện công thức trên:

A. 16

B. 15

C. 14

D. 13

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A1 có công thức: ="Hội An,"&Max(2004,2005), cho biết kết quả trả về tại ô A1:

A. FALSE

B. Hội An,

C. Hội An,2005

D. Hội An, 2005

Xem giải thích câu trả lời
36. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A1 có công thức: =(Int(100/6)+Mod(100,6)) (Abs(-4)+Mod(16,160)) cho biết kết quả trả về tại ô A1 khi thực hiện câu lệnh trên:

A. 16

B. 8

C. 4

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
37. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A1 có công thức:= INT(20,3)- MOD(30,3)+SQRT(16)- ABS(-4). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô A1 khi thực hiện công thức
trên:

A. 3

B. 4

C. 56

D. 6

Xem giải thích câu trả lời
38. Nhiều lựa chọn

Trong Excel Giả sử tại ô A1 có giá trị là "Tin hoc van phong ca 2" và tại ô A2 có công thức =LEN(A1)- LEN(TRIM(MID(A1, 11,8))). Cho biết kết quả tại ô A2:

A. 14

B. 16

C. 15

D. 17

Xem giải thích câu trả lời
39. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A1 có giá trị ngày là 05/01/2006 và ô B1 có giá trị ngày là 10/01/2006, ta có công thức là B1-A1 thì kết quả sẽ là:

A. 5 (Nếu là kiểu Number)

B. 05/01/1900

C. #N/A

D. Cả A và B đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
40. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A2 có công thức =E2+(F2*2)/100, nếu ta sao chép công thức này đến ô D8 thì giá trị tại ô D8 sẽ là:

A. =E6+(F6*2)/100

B. =H8+(I8*2)/ 100

C. =E2+(F2*2)/100

D. =G6+(H6*2)/10 0

Xem giải thích câu trả lời
41. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô A2 có giá trị là 6 và ô F2 có công thức =IF(A2>9,IF(A2>5,"A","B"),"C") thì kết quả tại ô F2 là:

A. A

B. C

C. B

D. Báo lỗi

Xem giải thích câu trả lời
42. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô C1 có công thức =$A$1+B1, khi ta sao chép công thức từ ô C1 đến ô E3 thì tại ô E3 sẽ có công thức vào dưới đây:

A. =$A$1+B1

B. =$C$3+B1

C. =$A$1+D3

D. =$C3+D3

Xem giải thích câu trả lời
43. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô C1 có công thức: ="Tin học "&","&MOD(2006,2010). Hãy cho biết kết quả trả về cho ô C1 khi thực hiện công thức trên:

A. Tin học, 2006

B. Tin học, 4

C. Tin học, 2010

D. Tin học, -4

Xem giải thích câu trả lời
44. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô C5 có công thức=$A5*C$4, khi ta thực hiện sao chép công thức này đến ô D6 thì tại ô D6 có công thức là:

A. =$A6*D$4

B. =$A5*D$4

C. =$B5*D$4

D. =$B6*D$5

Xem giải thích câu trả lời
45. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô D10 có công thức =SUM($D$2:$D$9)*E$2+VLOOKUP(A2,$C$13:$D$17,2,0), nếu sao chép công thức này đến ô F12 thì tại ô F12 sẽ có công thức:

A. =SUM(D2:D9)*G$2+ VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

B. =SUM($D$2:$D$9)*G2+VLOOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

C. =SUM($D$2:$D$9)*G$2+VLOOKUP(C4,C13:D1 7,2,0)

D. =SUM($D$2:$ D$9)*G$2+VL OOKUP(C4,$C$13:$D$17,2,0)

Xem giải thích câu trả lời
46. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô D2 có công thức =B2*C2/100, nếu sao chép công thức này đến ô G6 sẽ có công thức:

A. =E6*F6/100

B. =E2*C2/100

C. =B6*C6/100

D. =B2*C2/100

Xem giải thích câu trả lời
47. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức: =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:

A. Giỏi

B. Khá

C. Báo lỗi

D. False

Xem giải thích câu trả lời
48. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại ô E2 có giá trị là 5 và ô F2 có công thức là =IF(E2>=8,"Giỏi",IF(E2>=6.5,"Khá")), kết quả tại ô F2 là:

A. Trung Bình

B. Khá

C. Giỏi

D. False

Xem giải thích câu trả lời
49. Nhiều lựa chọn

Giả sử tại Sheet1 có bảng tính Thống kê bán hàng. Xác định công thức đúng tại ô D8 để tính tổng Thành tiền cho mặt hàng có Mã là A

A. =DSUM($A$3:$A$6,A,$D$3:$D$6)

B. =DSUM($A$3:$ A$6,"A",$D$3:$ D$6)

C. =SUMIF($A$3:$A$6,A,$D$3:$ D$6)

D. =SUMIF($A$3:$A$6,"A",$D$3:$D$6)

Xem giải thích câu trả lời
50. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào sau đây không phải là địa chỉ ô:

A. $H22

B. $C2$2

C. DA$22

D. $E$2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack