50 CÂU HỎI
List Separator dùng để xác định:
A. Dấu ngăn cách giữa các đối số.
B. Dấu ngăn cách số thập phân.
C. Dấu ngăn cách số hàng ngàn
D. Dấu kết thúc một hàm trong Excel
Trong Excel, hàm Average dùng để tính:
A. Trung bình các ô dữ liệu số không trống
B. Trung bình các ô dữ liệu số trống tính = 0
C. Trung bình các ô dữ liệu số kí tự tính = 0
D. Trung bình các ô dữ liệu số, có kí tự thì báo lỗi
Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = SUM(A1:A3) thì kết quả là:
A. 796
B. 705
C. 720
D. 710
Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = COUNTA(A1:A3) thì kết quả là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Trong Excel, giả sử ô A1, A2, A3, có chứa lần lượt các số: 234, 235, 236, tại ô A4 ta điền công thức = ROUND(SUM(A1:A3),-1) thì kết quả là:
A. 710
B. 649
C. 578
D. 705
Để đổi chữ thường thành chữ IN HOA, ta chọn:
A. Hàm Upper
B. Hàm Lower
C. Hàm Proper
D. Tất cả đều đúng
Hàm QUOTIENT dùng để:
A. Cho ra số dư của phép chia
B. Cho ra tích số của các số
C. Cho ra số nguyên của phép chia
D. Cho ra phần thập phân
Để xuống dòng trong cùng một ô, ta ấn tổ hợp phím
A. Ctrl – Shift – Enter.
B. Ctrl – Enter.
C. Shift – Enter.
D. Alt – Enter.
Hàm =ROUND(123456.789,-3) sẽ cho kết quả là :
A. 123456.789
B. 123456
C. 123457
D. 123000
Trong bảng tính Excel, ô A5 chứa “TRAN” và ô B5 chứa “ANH”. Để ổ D5 cho kết quả là “TRAN ANH” (có 1 khoảng trắng ở giữa), ta thực hiện công thức như sau :
A. = A5 + “ “ + B5
B. = A5 + B5
C. = A5 &“ “& B5
D. D. = A5 & B5
Để có được chuỗi “ B ” của chuỗi “ ABC ” ở tại địa chỉ ô B5. Ta dùng công thức nào sau đây :
A. =LEFT(RIGHT(B5,2),2)
B. =RIGHT(LEFT(B5,2),2)
C. =MID(B5,2,1)
D. =MID(B5,1,2)
Trong Excel, AND, OR, NOT là:
A. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu số
B. Hàm của kiểu dữ liệu kiểu Logic
C. Hàm của kiểu dữ liệu ngày
D. Tất cả đều sai
Với công thức = MAX(20,MIN(5,100)) cho kết quả là
A. 100
B. 20
C. 5
D. Tất cả đều sai
Đáp án nào sau đây đúng? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì:
A. Dữ liệu kiểu số sẽ mặc định căn lề trái
B. Dữ liệu kiểu ký tự sẽ mặc định căn lề trái
C. Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc định căn lề trái
D. Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc định căn lề trái
Trong bảng tính MS Excel 2007, tại ô A2 có giá trị chuỗi “a”, tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
A. 0
B. 5
C. #Value!
D. #DIV/0!
Thêm một Sheet vào tập tin bảng tính:
A. Insert\Sheet
B. Foomat\Sheet
C. Tool\Sheet
D. Insert\WordSheet
Để thực hiện việc tìm kiếm chuỗi trong bảng tính, ta dùng lệnh:
A. Edit\Find….
B. Insert\Find….
C. Fomat\Find….
D. Windows\Find…
Trong Excel để đánh số thứ tự tự động trên 1 cột ta sử dụng chức năng:
A. Edit\Fill\Series
B. Edit\Series\Fill
C. Edit\Insert\Value
D. Cả 3 cách trên đều đúng
Tìm và thay thế dữ liệu ta dùng lệnh:
A. View\Replace
B. Edit\Replace
C. Edit\Find…
D. Câu b, c đúng
Đổi tên của một worksheet ta thực hiện:
A. Format\Sheet\Rename
B. Format\Rename\Sheet
C. Edit\Rename sheet
D. Các câu trên đều sai
Để xoá các dòng dữ liệu đã chọn trên bảng tính, ta chọn dòng muốn xoá và thực hiện:
A. Delete\Rows
B. Edit\Delete
C. Edit\Clear
D. Edit\Fill
Để chèn cột vào bảng tính ta dùng lệnh:
A. Insert\Cells\chọn Entire columns
B. Insert\Column
C. Insert\Cells\chọn Shift cell downs
D. Câu a, b đúng
Phần mềm ứng dụng Excel dùng để:
A. Quản lý cơ sở dữ liệu
B. Xử lý bảng tính và biểu đồ
C. Lập trình bảng tính
D. Thực hiện cả 3 mục đích trên
Muốn di chuyển đến một sheet khác trong tập tin thực hiện:
A. Nhấn phím F12 và số thứ tự của sheet
B. Nhấn chuột lên tên sheet cần tác động
C. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+ PgUp hoặc Ctrl + PgDn
D. Thực hiện cách b hoặc c đều được
Sheet được chèn thêm vào tập bảng tính có vị trí:
A. Ở ngay phía trước Sheet hoạt động
B. Ở sau cuối tất cả sheet
C. Ở trên cùng tất cả sheet
D. Ở ngay phía sau sheet hoạt động
Muốn xoá một sheet trong tệp bảng tính, thực hiện:
A. Di chuyển đến sheet đó rồi nhấp chọn Edit\Delete Sheet
B. Di chuyển đến sheet đó, nhấn tổ hợp phím Alt + E, nhấn tiếp phím L
C. Nhấn chuột phải trên tên sheet đó để mở menu tắt rồi chọn Delete
D. Thực hiện một trong ba cách trên
Để thực hiện ghi một tập tin vào đĩa, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + S
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + S
D. Câu a và b đều đúng
Ấn phím F12 là để:
A. Thực hiện lệnh Open
B. Thực hiện lệnh Save As
C. Thực hiện lệnh Close
D. Thực hiện lệnh Print
Muốn đóng một tập tin, thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Alt +E, C
B. Nhấn chọn File\Close
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + V
D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + C
Tổ hợp phím Ctrl + F4 tương đương với lệnh:
A. Thoát khỏi Excel
B. Lưu tập tin với tên mới
C. Đóng tập tin hiện hành
D. Đóng sheet hiện hành
Muốn nhập ngày hệ thống vào ô hiện hành, bạn thực hiện nhấn tổ hợp phím:
A. Ctrl + :
B. Alt + :
C. Ctrl = ;
D. Alt = ;
Trong quá trình thực hiện việc chọn nhóm ô (nhóm hàng) không liên tiếp, bạn nhấn - giữ:
A. Tổ hợp phím Alt + Shift
B. Phím Ctrl
C. Tổ hợp phím Alt + Ct
D. Phím Shif
Khi muốn đánh dấu chọn một cột trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Khi muốn đánh dấu chọn một hàng trong trang bảng tính ta thực hiện:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Spacebar
B. Nhấn tổ hợp phím Alt + Spacebar
C. Nhấn tổ hợp phím Shift + Spacebar
D. Nhấn tổ hợp phím Alt + Shift + Spacebar
Địa chỉ ô “$A0” là:
A. Địa chỉ tuyệt đối
B. Địa chỉ tương đối
C. Địa chỉ tuyệt đối cột
D. Địa chỉ đã bị viết sai
Muốn vẽ nhanh một biểu đồ, ta di chuyển ô hiện hành vào trong bảng dữ liệu rồi nhấn phím:
A. F1
B. F10
C. F11
D. F12
Trong Excel, để chèn hình ảnh ta thực hiện:
A. Chọn Insert\Picture\Clip Art
B. Chọn Insert\Symbol
C. Chọn Fomat\Picture
D. Không có câu nào đúng
Trong Excel muốn dùng hộp thoại Find để tìm kiếm ta:
A. Nhấn tổ hợp Ctrl +F
B. Nhấn tổ hợp phím menu Edit\Find
C. Nhấn tổ hợp phím Alt + F
D. Thực hiện cách a và b đều được
Excel cho phép mở nhiều tập tin bảng tính cùng một lúc, muốn làm việc với một tập tin đã mở ta chọn:
A. Windows\chọn tập tin làm việc
B. Tools\chọn tập tin làm việc
C. Edit\chọn tập tin làm việc
D. Help\chọn tập tin làm việc
Trong excel để kẻ khung cho một khối ô, ta dùng lệnh nào sau đây:
A. Format Sheet
B. Format Cell
C. Format Row
D. Format column
Trong Excel muốn lưu tài liệu với một tên khác ta dùng lệnh hay tổ hợp phím nào?
A. File\Save As
B. F12
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu trên đều sai
Trong Excel để vẽ đồ thị ta dùng lệnh hay kích vào biểu tượng nào sau đây:
A. Insert\Chat
B. Kích vào biểu tượng Chat Wizard trên thanh công cụ
C. Các câu a và b đều đúng
D. Các câu a và b đều sai
Tính trung bình cộng 3 ô A1, A2, A3 không tính dữ liệu chuỗi hay rỗng:
A. =(A1+A2+A3)/3
B. =Sum(A1:A3)/3
C. =Average(A1:A3)
D. Ba câu trên đều đúng
Kết quả trong A1 là gì, nếu tại đó ta nhập 1+2:
A. 3
B. 1+2
C. Báo lỗi
D. Tất cả các câu trên đều sai
Để lọc dữ liệu trong excel ta thực hiện:
A. Data\sort
B. Data\filter
C. Data\Group
D. Tools\Filter
Cho ô A5, B5 lần lượt chứa “TIN” và “HOC” để D5 có kết quả là “TIN HOC” (có một khoảng trắng) thì tại ô D5 gõ:
A. =A5+ “”+B5
B. =A5+B5
C. =A5&“ ”&B5
D. A5&B5
Công thức =INT(13/6)+MOD(3,7) cho kết quả:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 9
Công thức =MAX(2,3,9)-MIN(2,3,9)+COUNT(0,1,“ABC”) kết quả:
A. 10
B. 7
C. 9
D. Các câu trên đều sai
Giả sử ô A3 có giá trị 8 và ô B3 là G, tại ô C3 gõ công thức = IF(AND(A3>=8,B3=“G”),“YES”,“NO”) kết quả là:
A. YES
B. NO
C. 8
D. G
Công thức =SUM(2,“3”,TRUE,LEFT(“10A”)) cho kết quả:
A. Báo lỗi
B. 5
C. 6
D. 7