vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình cơ bản
Quiz

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình cơ bản

A
Admin
80 câu hỏiToánLớp 10
80 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: x + 5x2-4 < 1

A. x ≠ 2

B. x ≠ –2

C. x ≠ ±2

D. x ≠ 0

2. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: 3-x>x-2+8x-3

A. x ≥ 2

B. x ≤ 3

C. 2 < x < 3

D. 2 ≤ x ≤ 3

3. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của bất phương trình sau: 4-2x+2-3xx+1x3-3x+2

A. x ≠ 1

B. x < 2

C. x > 2

D. Cả A và B đều đúng

4. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình nào sau đây không tương đương với bất phương trình x+ 5≥ 0 ?

A. x+12x+50

B. -x2x+50

C. x+5x+50

D. x+5x-50

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. x2<3xx3

B. 1x < 0 x1

C. x+1x2 ≥ 0x+10

D. x+xxx0

6. Nhiều lựa chọn

Tìm điều kiện xác định của phương trình sau: 4-2x ≥ x+1x2-2x-1

A. x > 2

B. x < 2

C. x ≤ 2

D. Đáp án khác

7. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên?

2x+x-323-x+3

A. 1

B. 2

C. 0

D. Vô số

8. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên âm?

-x2+4x-427-3x3

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

9. Nhiều lựa chọn

Tính tổng các nghiệm của bất phương trình sau ?

x1x-2 < 1x-2 + 1

A. 1

B. 0

C. Không tính được

D. Bpt vô nghiệm

10. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của bất phương trình sau? x-123-4x-5x>4x-3-7

A. x = 7

B. x = 1; x = 0

C. x > 1

D. Đáp án khác

11. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: x2+2x+30. Tìm mệnh đề đúng?

A. Bất phương trình có vô số nghiệm

B. Bất phương trình vô nghiệm

C. Bất phương trình có 2 nghiệm nguyên âm

D. Tổng các nghiệm của bất phương trình là 0

12. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình x-1+x22x-1. Tìm mệnh đề đúng

A. Bất phương trình nghiệm đúng với mọi x

B. Bất phương trình vô nghiệm

C. Tổng các nghiệm âm của bất  phương trình là -20

D. Bất phương trình có 10 nghiệm nguyên dương

13. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: x-2006>2006-x là gì?

A. 

B. [2006;+∞)

C. (∞;2006)

D. {2006}

14. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình x+x-22+x-2 là:

A. 

B. (–∞;2)

C. {2}

D. [2;+∞)

15. Nhiều lựa chọn

Giá trị x = –3 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào trong các bất phương trình sau đây?

A. x+3x+2>0

B. x+32x+20

C. x+1-x2011+x

D. 11+x23+2x > 0

16. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 5x-12x5 + 3 có nghiệm là

A. luôn đúng với mọi x

B. x < 2

C. x > 52

D. x > 2023

17. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2-4x<0

A. S = 

B. S = {0}

C. S = (0;4)

D. S = (∞;0)(4;+∞)

18. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm S của bất phương trình xx-124-x

A. [3;+∞)

B. (4;10)

C. (∞;5)

D. [2;+∞)

19. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình  là:

A. (–2;45)

B. [–2;45]

C. (–2;35)

D. [–1;13)

20. Nhiều lựa chọn

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương

A. x-1x và 2x+1x-1x2x+1

B. 2x-1+1x-31x-3 và 2x-1<0

C. x2x+2<0 và x+2<0

D. x2x+2>0 và x+2>0

21. Nhiều lựa chọn

Cặp bất phương trình nào sau đây không tương đương:

A. 5x-1+1x-2<1x-2 và 5x-1<0

B. 5x-1+1x-2>1x-2 và 5x-1>0

C. x2x+4<0 và x+4<0

D. x2x+50 và x+50

22. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện x ≠ 1, bất phương trình 2x-1x-1 > 2 tương đương với mệnh đề nào sau đây:

A. x-1>0 và 4x-3x-1 < 0

B. –2 < 2x-1x-1 < 2

C. 2x-1x-1±2

D. Tất cả các câu trên đều đúng

23. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x+3x-2 tương đương với:

A. 2x+3x+22 với x32

B. 2x+3x+22 với x2

C. 2x+30x-20 hoặc 2x+3x-22x-2>0

D. Tất cả các câu trên đều đúng

24. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình 2x+32x-4 < 3+32x-4 tương đương với:

A. 2x < 3

B. x < 3/2 và x ≠ 2

C. x < 3/2

D. Tất cả đều đúng

25. Nhiều lựa chọn

Các giá trị của x thoả mãn điều kiện của bất phương trình: x+23+x+3+1x2x-3 là:

A. x ≥ –2

B. x ≥ –3

C. x ≥ –3 và x ≠ 0

D. x ≥ –2 và x ≠ 0

26. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình  có nghiệm là:

A. x < 52

B. 710 < x < 52

C. x < 710

D. Vô nghiệm

27. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình  có nghiệm là:

A. –3 < x

B. 5/2 < x < 3

C. –7 < x < –3

D. –3 < x < 33/8

28. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x-1x-1 có nghiệm là:

A. mọi x

B. x > 0

C. x > 1

D. x < 0

29. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình x-31 có nghiệm là

A. 3 ≤ x ≤ 4

B. 2 < x < 3

C. x ≤ 2 hoặc x ≥ 4

D. x = 3

30. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình  -x2+6x+70 là:

A. (∞;–1][7;+)

B.  [–7;1]

C. [–1;7]

D. (–;–7][1;+)

31. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình x2-2x-3>0x2-11x+280 có nghiệm là:

A. x < 1 hoặc 3 < x  4  hoặc x ≥ 7

B. x ≤ 4 hoặc x ≥ 7

C. x < 1 hoặc x ≥ 7

D. 3 < x ≤ 4

32. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình: 3x-2x2+10 có tập nghiệm là:

A. (23;+∞)

B. [23;+∞)

C. (∞;23)

D. R

33. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai ?

A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm

B. Bất phương trình ax + b < 0 vô nghiệm khi a = 0 và b ≥ 0

C. Bất phương trình ax+ b < 0 có tập nghiệm là R khi a = 0 và b < 0

D. Bất phương trình ax+ b < 0 vô nghiệm khi a = 0

34. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của bất phương trình sau: 4x+4x-323-4x+3

A. x > 1

B. x > 3/4

C. x < 3/4

D. x = 3/4

35. Nhiều lựa chọn

Tìm nghiệm của bất phương trình sau: -x2+6x-9+x327

A. x > 1

B. x > 3

C. x < 3

D. x = 3

36. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên dương x+x-2-3-x

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

37. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: m2x+2m2x+1 (*). Xét các mệnh đề sau

(1) Bất phương trình tương đương với x + 2 ≤ x + 1 (**)

(2) Với m = 0, bất phương trình thoả mãn với mọi x

(3) Với mọi giá trị của m thì bất phương trình vô nghiệm

Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (2)

B. (1) và (2)

C. (1) và (3)

D. Cả 3 mệnh đề

38. Nhiều lựa chọn

Các giá trị m làm cho biểu thức f(x)=x2+4x+m-5 luôn luôn dương là

A. m < 9

B. m > 6

C. m > 9

D. không có giá trị nào của m thoản mãn

39. Nhiều lựa chọn

Cho f(x) = mx2-2x-1. Xác định m để f(x) < 0 với mọi x

A. m < –1

B. m < 0

C. –1 < m < 0

D. m < 1 và m ≠ 0

40. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình sau có bao nhiêu nghiệm nguyên âm x-325-3x+2x3x-5+4

A. 0

B. 1

C. 2

D. Vô số

41. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: (m – 1) x + 2 – m > 0. Tìm mệnh đề đúng?

A. Bất phương trình vô nghiệm khi m = 2

B. Với m = 1 thì bất phương trình có vô số nghiệm 

C. Với m > 1 thì nghiệm của bất phương trình là x > m-2m-1

D. B và C đều đúng

42. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: m(mx–1) > 9x+ 3. Tính tổng các giá trị cùa m để bất phương trình vô nghiệm?

A. 0

B. 3

C. –3

D. không có giá trị nào của m để bpt vô nghiệm

43. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: m+12x  ≥ (3m+ 7)x+2+m. Hỏi với m = –2 thì:

A. Bất phương trình vô nghiệm

B. Bất phương trình vô số nghiệm

C. Bất phương trình có 1 nghiệm duy nhất

D. Bất phương trình có 1 nghiệm dương

44. Nhiều lựa chọn

Cho nhị thức bậc nhất f(x) = 23x – 20. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. f(x) > 0 với mọi x

B. f(x) > 0 với x-;20/23

C. f(x) > 0 với x> 5/2

D. f(x) > 0 với x20/23;+

45. Nhiều lựa chọn

Các số tự nhiên bé hơn 4 để f(x) = 2x/5 – 23 – (2x –16) luôn âm

A. 4; 3; 2; 1; 0; 1; 2; 3

B. 35/8< x < 4

C. 0;1;2;3

D. 0; 1; 2; 3

46. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=5x-x+15-4-2x-7 luôn âm:

A. 

B. R

C. (;–1)

D. (–1;+)

47. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để f(x) = m(x–m) – (x–1) không âm với mọi x(–∞;m+1]

A. m = 1

B. m > 1

C. m  1

D. m ≥ 1

48. Nhiều lựa chọn

Gọi S là tập tất cả các giá trị của x để f(x) = mx+ 6 – 2x – 3m luôn âm khi m < 2. Hỏi tập hợp nào sau đây là phần bù của tập S?

A. (3;+∞)

B. [3;+∞)

C. (∞;3)

D. (∞;3]

49. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình f(x)=xx2-10

A. -;-1[1;+)

B. -1;0[1;+)

C. (-;-1][0;1)

D. -1;1

50. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên âm của x để biểu thức f(x) = (x+3)(x–2)(x–4) không âm là

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

51. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình f(x)=-3x2+5x-2>0

A. (-;2/3][1;+)

B. -;2/31;+

C. (2/3;1)

D. [2/3;1]

52. Nhiều lựa chọn

Với x thuộc tập hợp nào dưới đây thì f(x)=x5x+2-xx2+6 không dương

A. (-;1][4;+)

B. [1;4]

C. (1;4)

D. [0;1][4;+∞)

53. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình 21-x < 1

A. (;–1)

B. (;–1)(1;+)

C. (1;+)

D. (–1;1)

54. Nhiều lựa chọn

Tìm tập nghiệm của bất phương trình -2x+42x-13x+1 ≤ 0

A. (∞;13)(12;2)

B. (∞;13][12;2]

C. (13;12)[2;+∞)

D. [13;12][2;+∞)

55. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình f(x) = 2-x2x+1 ≥ 0

A. S = (–1/2;2)

B. S = (;–1/2)(2;+)

C. S = (;–1/2)[2;+)

D. S = (–1/2;2]

56. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bất phương trình sau có vô số nghiệm m2-mx2x+m2-1

A. 1

B. 1

C. 2

D. 2

57. Nhiều lựa chọn

Bất phương trình mx > 3+m vô nghiệm khi:

A. m = 0

B. m > 0

C. m < 0

D. m < 1

58. Nhiều lựa chọn

Tìm m để bất phương trình m2x+3<mx+4 có nghiệm?

A. m = 1

B. m = 0

C. m = 0 và m = 1

D. mọi m

59. Nhiều lựa chọn

Xét dấu của các tam thức sau: f(x)=3x2-2x+1

A. f(x) ≥ 0 với mọi x

B. f(x) > 0 với mọi x

C. f(x) < 0 với mọi x

D. f(x) ≤ 0 với mọi x

60. Nhiều lựa chọn

Xét dấu của các tam thức sau: g(x)=-x2+4x+5

A. g(x) > 0 khi 1<x< 5

B. g(x) < 0 khi 1< x< 5

C. g(x) > 0x-;-15;+ 

D. g(x) < 0x-;-1

61. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai: h(x)=-4x2+12x-9. Chọn mệnh đề đúng?

A. -4x2+12x-9<0xR\-3/2

B. -4x2+12x-9>0xR\3/2

C. -4x2+12x-9<0xR\3/2

D. -4x2+12x-9>0xR\-3/2

62. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình sau: -3x2+2x+1<0

A. S = (;–1/3)

B. S = (1;+∞)

C. S = (–1/3;1)

D. S = (∞;–1/3)(1;+∞)

63. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình sau x2+x-12<0

A. S = (–4; 3)

B. S = (–∞;–4)

C. S = (3;+∞)

D. S = R

64. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình sau: 4x2-4x+1>0

A. x > 2

B. x < 1/2

C. x > 1/2

D. Đáp án khác

65. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình sau: -36x2+12x-10

A. S = {±16}

B. S = (–∞;16)

C. S = {16}

D. S = (16;+∞)

66. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: x2-mx+m+3=0

A. m(-;-2]

B. m[6;+)

C. m-2;6

D. m(-;-2][6;+)

67. Nhiều lựa chọn

Tìm m để phương trình sau có nghiệm: 1+mx2-2mx+2m=0

A. m ≤ 0

B. 2 ≤ m

C. 2 ≤ m ≤ 0

D. 

68. Nhiều lựa chọn

Cho tam thức bậc hai: f(x)=3x2-2x-8. Tìm mệnh đề đúng?

A. f(x)<0x-;-4/32;+

B. f(x)<0x-;-4/3

C. f(x)<0x-4/3;2

D. f(x)>0x-4/3;2

69. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: 5x-x+15-4<2x-7 là:

A. S = 

B. S = R

C. S = (–∞;–1)

D. S = (–1;+∞)

70. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x-1x là S = [a;b]. Tính P =ab?

A. 1/2

B. 1/6

C. 1

D. 1/3

71. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: x-1x+2 > 1. Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là:

A. 1

B. 1

C. 3

D. 0

72. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm f(x)=-x2-2x-4m

A. 1/4 < m

B. m < 0

C. –1/4 < m < 0

D. R 

73. Nhiều lựa chọn

Giải hệ bất phương trình sau: 2x2+9x+7>0x2+x-6<0

A. S= [1; 2]

B. S= (1;2)

C. S = (–∞;–1)

D. S = R

74. Nhiều lựa chọn

Giải hệ bất phương trình sau 2x2+x-603x2-10x+3>0

A. x ≤ 2

B. x > 3

C. S= (2; 3)

D. S = (–∞;–2](3;+∞)

75. Nhiều lựa chọn

Giải hệ bất phương trình sau x2+4x+302x2-x-1002x2-5x+30

A. S = (1;3/2)

B. S = [1;3/2]

C. x < 1

D. x > 1,5

76. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm g(x)=4mx2-4m-1x+m-3

A. m < 1

B. m > –1

C. m ≤ –1

D. m < –1

77. Nhiều lựa chọn

Hệ bất phương trình x+34-x>0x<m-1 vô nghiệm khi

A. m ≤ 2

B. m > 2

C. m < 1

D. m = 0

78. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm: f(x)=mx2-x-1

A. m<-14

B. -14<m<0

C. m < 0

D. 

79. Nhiều lựa chọn

Tìm các giá trị của m để biểu thức sau luôn âm g(x)=m-4x2+2m-8x+m-5

A. m < 4

B. m ≤ 4

C. m > 2

D m ≤ 2

80. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ bất phương trình  có nghiệm

A. m > 11

B. m ≥ 11

C. m < 11

D. m ≤ 11

© All rights reserved VietJack