vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao (P4)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Bất đẳng thức - Bất phương trình nâng cao (P4)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 10
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho phương trình: x2 - 2mx + m2 - m + 1= 0 (1)

Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x ≥ 1

A. Cho phương trình x^2 - 2mx + m^2 - m + 1= 0 Tìm m để phương trình có nghiệm x lớn hơn hoặc bằng 1 (ảnh 3)

B. Cho phương trình x^2 - 2mx + m^2 - m + 1= 0 Tìm m để phương trình có nghiệm x lớn hơn hoặc bằng 1 (ảnh 4)

C. Cho phương trình x^2 - 2mx + m^2 - m + 1= 0 Tìm m để phương trình có nghiệm x lớn hơn hoặc bằng 1 (ảnh 5)

D. Cho phương trình x^2 - 2mx + m^2 - m + 1= 0 Tìm m để phương trình có nghiệm x lớn hơn hoặc bằng 1 (ảnh 6)

2. Nhiều lựa chọn

Cho pt: x2-2mx+ m2- m+1= 0 (1)

Tìm m để pt (1) có nghiệm x 1

A. 1 < m < 2

B. m < 1

C. m > 2

D. 1 ≤ m ≤ 2

3. Nhiều lựa chọn

Cho pt: x2 - 2mx + m2 - m + 1 = 0 (1)

Tìm m để pt (1) có nghiệm  x1 < 1 < x2

A. m > 1

B. m < 2

C. 1 < m < 2

D. Cho pt x^2 - 2mx + m^2 - m + 1 = 0 Tìm m để pt có nghiệm  x1 < 1 < x2 (ảnh 1)

4. Nhiều lựa chọn

Cho pt: x2 - 2mx + m2 - m + 1 = 0 (1)

Tìm m để pt (1) có nghiệm  x1< x2< 1

A. m > 1

B. m < 2

C. 1 < m < 2

D. không tồn tại m

5. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình :

x2-1x2-3-3x2+2x+8>0

 A. S=-3;-43(-1;1)

B. S=-3;-433;2

C. Giải bất phương trình (x^2 - 1)/(x^2 - 3)(-3x^2 + 2x + 8) > 0 (ảnh 3)

D. Giải bất phương trình (x^2 - 1)/(x^2 - 3)(-3x^2 + 2x + 8) > 0 (ảnh 4)

6. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình:

x2+10 2x2+1x2-8

A. Giải bất phương trình x^2 + 10 nhỏ hơn hoặc bằng (2x^2 + 1)/(x^2 - 8) (ảnh 4)

B. Giải bất phương trình x^2 + 10 nhỏ hơn hoặc bằng (2x^2 + 1)/(x^2 - 8) (ảnh 5)

C. Giải bất phương trình x^2 + 10 nhỏ hơn hoặc bằng (2x^2 + 1)/(x^2 - 8) (ảnh 6)

D. Giải bất phương trình x^2 + 10 nhỏ hơn hoặc bằng (2x^2 + 1)/(x^2 - 8) (ảnh 7)

7. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình sau: 

x2-x-2x2-x-10

A. Giải bất phương trình sau (|x^2 - x| - 2)/(x^2 - x - 1) lớn hơn hoặc 0 (ảnh 4)

B. Giải bất phương trình sau (|x^2 - x| - 2)/(x^2 - x - 1) lớn hơn hoặc 0 (ảnh 5)

C. Giải bất phương trình sau (|x^2 - x| - 2)/(x^2 - x - 1) lớn hơn hoặc 0 (ảnh 6)

D. Giải bất phương trình sau (|x^2 - x| - 2)/(x^2 - x - 1) lớn hơn hoặc 0 (ảnh 7)

8. Nhiều lựa chọn

Giải bất phương trình:

x2+1 - x+1x2+3x-60

A. Giải bất phương trình (căn (x^2 + 1) - căn (x + 1))/(x^2 + căn 3x - 6) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (ảnh 3)

B. Giải bất phương trình (căn (x^2 + 1) - căn (x + 1))/(x^2 + căn 3x - 6) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (ảnh 4)

C. Giải bất phương trình (căn (x^2 + 1) - căn (x + 1))/(x^2 + căn 3x - 6) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (ảnh 5)

D. Giải bất phương trình (căn (x^2 + 1) - căn (x + 1))/(x^2 + căn 3x - 6) nhỏ hơn hoặc bằng 0 (ảnh 6)

9. Nhiều lựa chọn

Tìm m  để bất phương trình

x-m2-m3-x+1x3-x2-3x+3<0 (*)có nghiệm

A. m> -2

B. m< 1

C. -2< m< 1

D. Tìm m để bất phương trình căn (x - m^2 - m)[3 - (x + 1)/(x^3 - x^2 - 3x + 3) < 0 có nghiệm (ảnh 5)

10. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình: 2x-1x  S=[a;b]

Tính p= ab?

A.  P =1/2

B. P= 1/6

C. P =1

D. P =1/3

11. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình: x-1x+2>1

Nghiệm nguyên lớn nhất của bất phương trình là :

A. -1

B. 2

C. -2

D. 1

12. Nhiều lựa chọn

Điều kiện của m để bpt: (2m+1)x+ m - 5 0 nghiệm đúng với mọi x: 0 < x < 1

A. -1/2 < m < 5

B. m = 5

C. m = 5 và m = -1/2 

D. m  5

13. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hệ bất phương trình sau có nghiệm duy nhất:

(2m -1)x 3 -2m(4m -4)x -3

A. 1

B. 3/4

C. 5/ 2

D. Cả B và C đúng

14. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm

3x + 4>x+91-2xm-3x +1

A. m < 1/2

B. m < 5/2

C. m  3/2

D. m  5/2

15. Nhiều lựa chọn

Tìm m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm

3x+5x-1x+22x-12+9mx+1>m-2x+m

A. m > 3

B. m  3

C. m < 2

D. Tất cả sai

© All rights reserved VietJack