vietjack.com

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)
Quiz

75 câu trắc nghiệm Vectơ nâng cao (P1)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 10
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi O  là tâm hình bình hành ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

2. Nhiều lựa chọn

Cộng các vectơ có cùng độ dài 5 và cùng giá. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Cộng 5 vectơ ta được kết quả là 0

BCộng 6 vectơ đôi một ngược hướng ta được kết quả là 0

C. Cộng 121 vectơ ta được kết quả là 0

D. Cộng 25 vectơ ta được vectơ có độ dài là 0.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Điều kiện cần và đủ để AB=CD ? 

A. ABCD là hình bình hành

B. ABDC là hình bình hành.

C. AD và BC có cùng trung điểm

D. AB= CD

4. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi M; N; P; Q lần lượt là trung điểm của AB; BC; CD ; DA. Khẳng định nào sai.

A. 

B. 

C. 

D. 

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông cân đỉnh A, đường cao AH. Khẳng định nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

6. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD cạnh a và góc BAD^=60°. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

7. Nhiều lựa chọn

Cho 2 điểm phân biệt A; B và 1 điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB=CD

A. 0

B. 1

C. 10

D. vô số

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có M thỏa mãn điều kiện MA+MB+MC=0. Xác định vị trí điểm M

A. M là điểm thứ tư của hình bình hành ACBM

B.M là trung điểm của đoạn thẳng AB

C.M trùng C

D.M là trọng tâm tam giác ABC

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm thỏa mãn MB-MC=BM-BA là?

A. đường thẳng AB

Btrung trực đoạn BC

C. đường tròn tâm A:  bán kính BC

D. đường thẳng qua A và song song với BC

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Tập hợp các điểm M thỏa mãn MA+MB-MC=MD là?

A. một đường tròn.

Bmột đường thẳng.

C. tập rỗng.

D. một đoạn thẳng.

11. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm của hình vuông ABCD. Vectơ nào trong các vectơ dưới đây bằng CA

A. 

B. 

C. 

D. 

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn MB+MC=AB. Tìm vị trí điểm M.

A. M là trung điểm của AC

B.M là trung điểm của AB

C.M là trung điểm của BC

D.M là điểm thứ tư của hình bình hành ABCM

13. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức:

BC+MA=0, AB-NA-3AC=0. Tìm mệnh đề đúng

A. MN và AC song song

B. MN và AC cắt nhau

C. MN= AC

D. 3 điểm M; A; C thẳng  hàng

14. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi I ; K lần lượt là trung điểm của AB; CD. Xác định vị trí điểm G sao cho:GA+GB+GC+GD=0

A. G là trung điểm của BI

B. G là trung điểm của KD

C. G là trung điểm của BD

D. G là trung điểm của IK

15. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn MA+MB+2MC=0

A. M là trung điểm cạnh IC , với I là trung điểm của cạnh AB

B. M trùng với đỉnh C của tam giác ABC

C. là trọng tâm của tam giác ABC.

D. là đỉnh của hình bình hành MCAB

16. Nhiều lựa chọn

Cho hai tam giác ABC và A'B'C' lần lượt có trọng tâm là G và G'. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

17. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, điểm M thoả mãn: MA+MC=AB. Khi đó M là trung điểm của:

A.AB

B.BC

C. AD

D. CD

18. Nhiều lựa chọn

Gọi M; N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD của tứ giác ABCD. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

19. Nhiều lựa chọn

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD; hai điểm E; F lần lượt là trung điểm AB; BC. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

20. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

21. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có AB= AC= a ; BAC^=120°. Tính độ dài vectơ tổng AB+AC

A. 

B. 

C. 

D. 

22. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a, H là trung điểm của BC. Tính CA-HC

A. 

B. 

C. 

D. 

23. Nhiều lựa chọn

Gọi M; N lần lượt là trung điểm các cạnh AD; BC của tứ giác ABCD. Đẳng thức nào sau đây sai?

A. 

B. 

C. 

D. 

24. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có trung tuyến AM, gọi I là trung điểm AM. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

25. Nhiều lựa chọn

Gọi AN; CM là các trung tuyến của tam giác ABC. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. 

B. 

C. 

D. 

© All rights reserved VietJack