30 CÂU HỎI
Tập xác định của hàm số y= cosx là:
A. [-1;1]
B. R\{k;π},k∈Z
C. R
D. R\{π/2+kπ};kZ
Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?
A.
B. y = cotx – 3
C. y = sinx
D. y = cosx
Trong các hàm số sau hàm số nào là đồng biến trên khoảng (-π;0)
A. y = tanx
B. y = cotx
C. y = sinx
D. y = cosx
Giá trị lớn nhất của hàm số f(x)=2sin(x+π/3)-4 là:
A. -1
B. -2
C. -3
D. -6
Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Nghiệm của phương trình
A.
B.
C.
D.
Phương trình có bao nhiêu nghiệm thuộc (-π/2;π)
A. 0
B. 1
C. 2
D. 4
Nếu dùng các chữ số 1,2,3,4 để viết các số tự nhiên có 1 chữ số hoặc 2 chữ số phân biệt thì có thể viết được bao nhiêu số như thế?
A.
B.
C. 4.4 +3
D. 4+4+3
Từ năm chữ số 0,1,2,3,5 có thể lập được bao nhiêu số, mỗi số gồm 4 chữ số khác nhau và không chia hết cho 5?
A. 120
B. 96
C. 54
D. 72
Có bao nhiêu số chẵn gồm bốn chữ số khác nhau đôi một, trong đó chữ số đầu tiên là chữ số lẻ?
A. 1400
B. 4536
C. 5040
D. 2520
Một cái khay tròn đựng bánh mứt kẹo ngày tết có 5 ô hình quạt màu khác nhau. Số cách bày bánh mứt kẹo vào 5 ô đó là:
A. 5!
B. 4!
C. 5
D. 4
Nghiệm của phương trình là:
A. x=6
B. x=6 và x=3
C. x=-3
D.x=4
Một hộp đựng ba viên bi trắng, 7 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 viên bi từ hộp đó. Số cách lấy 4 viên bi trong đó có nhiều nhất 2 viên bi trắng là:
A. 210
B. 63
C. 203
D. 70
Một hộp chứa 9 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 9. Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. Khi đó xác suất để lấy được thẻ đánh số lẻ là:
A. 1/9
B.1/3
C.4/9
D.5/9
Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp 30 thẻ được đánh số từ 1 đến 30. Xác suất để thẻ được lấy chia hết cho 5 là:
A. 1/30
B.1/5
C.6
D.1/6
Gieo 3 con súc sắc cân đối, đông chất và quan sát số chấm xuất hiện. Xác suất để tổng số chấm xuất hiện trên mặt ba con súc sắc bằng 10 là:
A. 1/36
B.1/8
C.1/6
D.1/3
Một lớp học có 50 học sinh, trong đó có 30 nam. Chọn ngẫu nhiên 2 học sinh của lớp. Xác suất để 2 học sinh được chọn đều là nữ:
A.
B.
C.
D.
Gieo đồng thời 3 con súc sắc. Só khả năng tổng số chấm xuất hiện trên mặt của ba con súc sắc bằng 9 là:
A. 7
B. 25
C. 42
D. 50
Cho dãy số bằng:
A.
B.
C.
D. 5(n+1)
Cho dãy số 1,1/2,1/3,…,1/n. Xét tính bị chặn của dãy số đó?
A. Dãy số không bị chặn cả trên và dưới
B. Dãy số bị chặn trên
C. Dãy số bị chặn dưới
D. Dãy số bị chặn
Cho dãy số . Xét tính tăng hay giảm của hàm số.
A. Dãy (un) tăng
B. Dãy (un) tăng
C. Dãy (un) không tăng, không giảm
D. Dãy (un) không đổi
Cho cấp số cộng -3, x, 5, y. Só x,y bằng bao nhiêu?
A. x=1, y=8
B. x=1, y=9
C. x=-4,y=-6
D. x=5, y=8
Công sai của cấp số cộng (un) với là:
A. -75
B. 7
C. -5
D. 5
Tổng các số hạng của cấp số cộng 20,201/5;20 2/5;…40 bằng:
A. 3030
B. 3050
C. 3150
D. 4100
Cho cấp số nhân . Số hạng đầu tiên bằng:
A. -6
B. -3
C. 6
D. 8
Cho cấp số nhân . Tổng 5 số hạng đầu tiên của cấp số nhân đó bằng:
A. 168
B. 618
C. 816
D. 186
bằng:
A. -3/4
B. 0
C. 1/2
D. 3/4
bằng:
A.
B.
C.
D.. 0
bằng:
A. -2
B. -2008
C. -∞
D. +∞
Trong các giới hạn sau đây, giới hạn nào bằng -1?
A.
B.
C.
D.