vietjack.com

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 57)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 57)

A
Admin
41 câu hỏiToánLớp 12
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Gọi điểm M là điểm thuộc cạnh BC của tam giác ABC sao cho BM = 3MC. Khi đó \(\overrightarrow {AM} \) bằng

A. \(\frac{1}{2}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \);

B. \(\frac{1}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} \);

C. \(\frac{3}{4}\overrightarrow {AB} - \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \);

D. \(\frac{3}{4}\overrightarrow {AB} + \frac{1}{4}\overrightarrow {AC} \).

2. Nhiều lựa chọn

Cho a là số dương khác 1, b là số dương và c là số thực bất kì. Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \({\log _a}{b^c} = \frac{1}{c}{\log _a}b\);

B. logabc = clogab;

C. \({\log _{{a^c}}}b = c{\log _a}b\);

D. \({\log _{{a^c}}}b = c{\log _a}b\).

3. Nhiều lựa chọn

Tiếp tuyến tại điểm M(1; 3) cắt đồ thị hàm số y = x3 – x + 3 tại điểm thứ hai khác M là N. Tọa độ điểm N là:

A. N(−2; −3);

B. N(1; 3);

C. N(−1; 3);

D. M(2; 9).

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABC, gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = 4\overrightarrow {SG} \);

B. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = \overrightarrow {SG} \);

C. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = 2\overrightarrow {SG} \);

D. \(\overrightarrow {SA} + \overrightarrow {SB} + \overrightarrow {SC} = 3\overrightarrow {SG} \).

5. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d (a ≠ 0) có đồ thị nhứ hình vẽ dưới đây. Chọn khẳng định đúng về dấu của a, b, c, d.

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d (a khác 0) có đồ thị nhứ hình vẽ dưới đây (ảnh 1)

A. a > 0, b > 0, C > 0, d > 0;

B. a > 0, c > 0 > b, d < 0;

C. a > 0, b > 0, c > 0, d > 0;

D. a > 0, b < 0, c < 0, d > 0.

6. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = ax3 + bx2 + cx + d có đồ thị như hình vec dưới. Hỏi phương trình [f(x)]2 = 4 có bao nhiêu nghiệm?

Cho hàm số y = ax^3 + bx^2 + cx + d có đồ thị như hình vec dưới. Hỏi phương (ảnh 1)

A. 6;

B. 4;

C. 5;

D. 3.

7. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x3 + 3x2 + m có đồ thị (C). Biết đồ thị (C) cắt trục hoành tạị 3 điểm phân biệt A, B, C sao cho B là trung điểm của AC. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. m (0; +∞);

B. m (−∞; −4);

C. m (−4; 0);

D. m (−4; −2).

8. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4 + 8x2 + m có giá trị nhỏ nhất trên [1; 3] bằng 6. Tham số thực m bằng

A. −42;

B. 6;

C. 15;

D. −3.

9. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + m. Tìm tất cả các giá trị thực của m để hàm số có 3 cực trị:

A. m > 0;

B. m ≥ 0;

C. m < 0;

D. m ≤ 0.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình nón (N) có đỉnh S, bán kinh đáy bằng \(\sqrt 3 a\) và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T) bằng:

A. \(\frac{{2\sqrt {10} a}}{3}\);

B. \(\frac{{16\sqrt {13} a}}{{13}}\);

C. \(\frac{{8\sqrt {13} a}}{{13}}\);

D. \(\sqrt {13} a\).

11. Nhiều lựa chọn

Cho hình nó (N) có đỉnh S, bán kính đáy bằng a và độ dài đường sinh bằng 4a. Gọi (T) là mặt cầu đi qua S và đường tròn đáy của (N). Bán kính của (T) bằng:

A. \(\frac{{2\sqrt 6 a}}{3}\);

B. \(\frac{{16\sqrt {15} a}}{{15}}\);

C. \(\frac{{8\sqrt {15} a}}{{15}}\);

D. \(\sqrt {15} a\).

12. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm I đường kính AA’, M là trung điểm của BC. Khi quay tam giác ABM cùng với nửa hình tròn đường kính AA’ xung quanh đường thẳng AM (như hình vẽ minh họa), ta được khối nón và khối cầu có thể tích lần lượt là V1 và V2. Tỉ số \(\frac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng

A. \(\frac{9}{4}\);

B. \(\frac{{27}}{{32}}\);

C. \(\frac{4}{9}\);

D. \(\frac{9}{{32}}\).

13. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \(\sqrt[3]{{m + 3\sqrt[3]{{m + 3\sin x}}}} = \sin x\) có nghiệm thực?

A. 5;

B. 7;

C. 3;

D. 2.

14. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình \(\sqrt 3 \sin x - \cos x = 2m\) có nghiệm trên đoạn \(\left[ {\frac{\pi }{6};\frac{{7\pi }}{6}} \right]\)?

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

15. Nhiều lựa chọn

Một lớp có 45 học sinh trong đó có 20 nam. Có bao nhiêu cách chọn ra một ban cán sự gồm 4 học sinh nếu có ít nhất 1 học sinh nam?

A. 136345;

B. 234556;

C. 236477;

D. 564543.

16. Nhiều lựa chọn

Cắt mặt cầu (S) bằng một mặt phẳng cách tâm một khoảng bằng 4 cm được thiết diện là một hình tròn có diện tích 9p cm2. Tính thể tích khối cầu (S).

A. \(\frac{{250\pi }}{3}\) cm3;

B. \(\frac{{2500\pi }}{3}\) cm3;

C. \(\frac{{25\pi }}{3}\) cm3;

D. \(\frac{{500\pi }}{3}\) cm3.

17. Nhiều lựa chọn

Hai bạn Bình và Lan cùng dự thi trong kì thi THPT Quốc gia 2018 và ở hai phòng thi khác nhau. Mỗi phòng thi có 24 thí sinh, mỗi môn thi có 24 mã đề khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho thí sinh một cách ngẫu nhiên. Xác suất để hai môn thi Toán và Tiếng Anh, Bình và Lan có chung một mã đề thi bằng nhau là

A. \(\frac{{32}}{{135}}\).

B. \(\frac{{46}}{{2209}}\);

C. \(\frac{{23}}{{288}}\);

D. \(\frac{{23}}{{576}}\).

18. Nhiều lựa chọn

Rút gọn biểu thức \(Q = {b^{\frac{5}{3}}}:\sqrt[3]{b}\) với b > 0

A. Q = b2;

B. \(Q = {b^{\frac{5}{9}}}\);

C. \(Q = {b^{ - \frac{4}{3}}}\);

D. \(Q = {b^{\frac{4}{3}}}\).

19. Nhiều lựa chọn

Số các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 – mx2 + (m2 – 2m)x có cực tiểu tại x = 0 là

A. cô số;

B. 3;

C. 2;

D. 4.

20. Nhiều lựa chọn

Số nghiệm thực của phương trình \[{2^{2x + 1}}\left( {1 - {2^{3{x^2}}}} \right) = {3^{4x + 2}}\left( {{3^{6{x^2}}} - 1} \right)\]

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

21. Nhiều lựa chọn

Tổng lập phương các nghiệm thực của phương trình \({3^{{x^2} - 4x + 5}} = 9\)

A. 26;

B. 27;

C. 28;

D. 29.

22. Nhiều lựa chọn

Trên một tấm bìa catton có ghi 4 mệnh đề sau:

(I) Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.

(II) Trên tấm bìa này có đúng hai mệnh đề sai.

(III) Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.

(IV) Trên tấm bìa này có đúng bốn mệnh đề sai.

Hỏi trên tấm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai?

A. 4;

B. 1;

C. 2;

D. 3;

23. Nhiều lựa chọn

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y = x2; \(y = \frac{{{x^2}}}{{27}}\); \(y = \frac{{27}}{x}\).

A. \(\frac{{728}}{3} - 27\ln 3\);

B. 27ln3;

C. \(27\ln 3 - \frac{{52}}{3}\);

D. \(\frac{{676}}{3} - 27\ln 3\).

24. Nhiều lựa chọn

Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^x} > 0\)

A. (−∞; 0);

B. (1; + ∞);

C. (0; 1);

D. ℝ.

25. Nhiều lựa chọn

Xác định m để đồ thị của hàm số y = 2x + 3 song song với đồ thị hàm số

y = (m2 – 2m + 2)x + 2m – 1.

A. m = 1;

B. m = 2;

C. m = 0;

D. m = −1.

26. Nhiều lựa chọn

Tìm m để \(\left| {4x - 2m - \frac{1}{2}} \right| > - {x^2} + 2x + \frac{1}{2} - m\) với mọi x.

A. m > 3;

B. m < 1,5;

C. m > 1,5;

D. −2 < m < 3.

27. Nhiều lựa chọn

Tính đạo hàm của hàm số y = 5x:

A. y = x.5x1;

B. y = 5x;

C. \[y' = \frac{{{5^x}}}{{\ln 5}}\];

D. y = 5x.ln5.

28. Nhiều lựa chọn

Cho 2 số thực x, y thỏa mãn \({\log _2}\frac{{{x^2} + {y^2}}}{{3xy + {x^2}}} + {x^2} + 2{y^2} + 1 \le 3xy\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(P = \frac{{2{x^2} - xy + 2{y^2}}}{{2xy - {y^2}}}\).

A. \(\frac{3}{2}\);

B. \(\frac{5}{2}\);

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{7}{2}\).

29. Nhiều lựa chọn

Cho tứ diện ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Mp(P) qua M và song song với BC và CD cắt tứ diện theo 1 thiết diện là

A. Một tam giác cân;

B. Một tam giác đều;

C. Một hình bình hành;

D. Một tứ giác.

30. Nhiều lựa chọn

Có 5 bạn học sinh trong đó có hai bạn là Lan và Hồng. Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh trên thành một hàng dọc sao cho hai bạn Lan và Hồng đứng cạnh nhau?

A. 48;

B. 24;

C. 6;

D. 120.

31. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu cách xếp 5 học sinh thành một hàng dọc?

A. 1;

B. 25;

C. 5;

D. 120.

32. Nhiều lựa chọn

Một khối trụ bán kính đáy là \(a\sqrt 3 \), chiều cao là \(2a\sqrt 3 \). Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp khối trụ.

Một khối trụ bán kính đáy là a căn bậc hai 3, chiều cao là 2a căn bậc hai 3 (ảnh 1)

A. \(8\sqrt 6 \pi {a^3}\);

B. \(6\sqrt 6 \pi {a^3}\);

C. \(4\sqrt 3 \pi {a^3}\);

D. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}\pi h{a^3}\).

33. Nhiều lựa chọn

Cho hình tứ diện S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc. SA = 3a, SB = 2a, SC = a. Tính thể tích khối tứ diện S.ABC.

A. \[\frac{{{a^3}}}{2}\];

B. 2a3;

C. a3;

D. 6a3.

34. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, M và N theo thứ tự là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích \(\frac{{{V_{S.CDMN}}}}{{{V_{S.CDAB}}}}\) là:

A. \(\frac{1}{4}\);

B. \(\frac{5}{8}\);

C. \(\frac{3}{8}\);

D. \(\frac{1}{2}\).

35. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} \left( {\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right) = 0\)

A. một điểm;

B. một tia;

C. một đường thẳng;

D. một đường tròn.

36. Nhiều lựa chọn

Nghiệm của phương trình 2x + 2x+1 = 3x + 3x+1

A. x = 1;

B. \(x = {\log _{\frac{4}{3}}}\frac{2}{3}\);

C. x = 0;

D. \(x = {\log _{\frac{3}{2}}}\frac{3}{4}\).

37. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm 0, cạnh AB = a, \(BC = a\sqrt 3 \), tam giác SAC vuông tại S. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy trùng với trung điểm H của đoạn AO. Thể tích khối chóp SABC là

A. \(\frac{{{a^3}}}{2}\);

B. \(\frac{{{a^3}}}{4}\);

C. \(\frac{{{a^3}}}{6}\);

D. \(\frac{{{a^3}}}{8}\).

38. Nhiều lựa chọn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f[f(x) + m] = 0 có đúng 3 nghiệm phân biệt.

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Có bao nhiêu giá trị nguyên của  (ảnh 1)

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 4.

39. Nhiều lựa chọn

Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng \(a\sqrt 2 \). Tam giác SAD cân tại S và mặt bên (SAD) vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết thể tích khối chóp S.ABCD bằng \(\frac{4}{3}{a^3}\). Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SCD).

A. \(h = \frac{2}{3}a\);

B. \(h = \frac{4}{3}a\);

C. \(h = \frac{8}{3}a\);

D. \(h = \frac{3}{4}a\).

40. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a. Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt phẳng (ABC) một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\);

B. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{4}\);

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\);

D. \(\frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\).

41. Nhiều lựa chọn

Cho lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có ABCD là hình chữ nhật có AA’ = A’B = A’D. Tính thể tích của khối lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ biết AB = a, \(AD = a\sqrt 3 \), AA’ = 2a.

A. \(3{a^3}\sqrt 3 \);

B. \({a^3}\sqrt 3 \);

C. a3;

D. 3a3.

© All rights reserved VietJack