vietjack.com

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 66)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 66)

A
Admin
17 câu hỏiToánLớp 12
17 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).

Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).  Biết  AH=4m, HB= 20m, góc BAC= 45 độ.  Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?  A. 18 m;  B. 17 m;  C. 15 m;  D. 16 m. (ảnh 1)

Biết  AH=4m,HB=20m,BAC^=45°.

Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 18 m;

B.17 m;

C. 15 m;

D. 16 m.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC, có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A nhọn;

B.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A tù;

C.Nếu b2 + c2 − a2 < 0 thì góc A nhọn;

D.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A vuông;

3. Nhiều lựa chọn

Tổng số đường chéo của lục giác lồi là

A. 9

B.8;

C. 11;

D. 10.

4. Nhiều lựa chọn

Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;

B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau;

C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;

D. Các vectơ khác  có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.

A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;

B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau;

C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;

D. Các vectơ khác 0 có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.

5. Nhiều lựa chọn

Khẳng định nào sau đây sai?

A. Vectơ - không là vectơ có phương tùy ý;

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau;

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác  0 thì cùng phương với nhau;

D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

6. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây là có trục đối xứng:

A. Tam giác bất kì;

B. Tam giác cân;

C. Tứ giác bất kì;

D. Hình bình hành.

7. Nhiều lựa chọn

Hình nào sau đây có trục đối xứng?

Hình nào sau đây có trục đối xứng?   A. hình a;  B. hình b; C. hình b và hình c; D. hình a và hình b. (ảnh 1)

A. hình a;

B. hình b;

C. hình b và hình c;

D. hình a và hình b.

8. Nhiều lựa chọn

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?

A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;

B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;

C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;

D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.

9. Nhiều lựa chọn

Nếu A = {a; b; c; d}, B = {c; d; e; f}. Tìm A È B.

Chọn đáp án đúng nhất.

A. {c; d};

B. {a; b; c; d; c; d; e; f};

C. {a; b; c; d; e; f};

D. {a; b; c; d}.

10. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình  mx+y=mx+my=m, m là tham số. Hệ vô nghiệm khi

A. m = 0;

B.m = 1;

C. m = −1;

D. với mọi m Î ℝ.

11. Nhiều lựa chọn

Cho hệ phương trình:   mx+m+4y=2mx+y=1y. Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là:

A. m = 0;

B.m = 1 hay m = 2;

C. m = −1 hay  m=12;

D.  m=12 hay m = 3.

12. Nhiều lựa chọn

Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:

A.Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;

B.Bất phương trình (1) vô nghiệm;

C.Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;

D.Bất phương trình (1) có tập nghiệm là .

13. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình  2x+3y6<0x02x3y10 chứa điểm nào sau đây?

A.A(1; 2);

B.B(0; 2);

C.C(1; 3);

D.  D0;13.

14. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x − y = 0. Phương trình đường thẳng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây?

A. −2x − y = 0;

B.2x − y = 0;

C. 4x − y = 0;

D. 2x + y − 2 = 0.

15. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng D: x + 2y − 1 = 0 và điểm I(1; 0). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng D thành D' có phương trình là:

A. x − 2y + 3 = 0;

B.x + 2y − 1 = 0;

C. 2x − y + 1 = 0;

D. x + 2y + 3 = 0.

16. Nhiều lựa chọn

Cho nguyên hàm  xsinxdx. Nếu đặt  u=xdv=sinxdx thì

A.  xsinxdx=xsinxcosxdx;

B.  xsinxdx=xcosx+cosxdx;

C.  xsinxdx=xcosxcosxdx;

D.  xsinxdx=xcosxsinxdx.

17. Nhiều lựa chọn

Kết quả của  I=x.exdx 

A. I = ex + xex + C;

B.  I=x22ex+C;

C. I = xex − ex + C;

D.  I=x22ex+ex+C.

© All rights reserved VietJack