17 CÂU HỎI
Từ vị trí A người ta quan sát một cây cao (hình vẽ).
Biết .
Chiều cao của cây gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 18 m;
B.17 m;
C. 15 m;
D. 16 m.
Cho tam giác ABC, có BC = a, CA = b, AB = c. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A nhọn;
B.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A tù;
C.Nếu b2 + c2 − a2 < 0 thì góc A nhọn;
D.Nếu b2 + c2 − a2 > 0 thì góc A vuông;
Tổng số đường chéo của lục giác lồi là
A. 9
B.8;
C. 11;
D. 10.
Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;
B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau;
C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;
D. Các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;
B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau;
C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác;
D. Các vectơ khác có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Vectơ - không là vectơ có phương tùy ý;
B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau;
C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác thì cùng phương với nhau;
D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.
Hình nào sau đây là có trục đối xứng:
A. Tam giác bất kì;
B. Tam giác cân;
C. Tứ giác bất kì;
D. Hình bình hành.
Hình nào sau đây có trục đối xứng?
A. hình a;
B. hình b;
C. hình b và hình c;
D. hình a và hình b.
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau?
A. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng còn có vô số điểm chung khác nữa;
B. Hai mặt phẳng có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
C. Hai mặt phẳng phân biệt có một điểm chung thì chúng có một đường thẳng chung duy nhất;
D. Nếu ba điểm phân biệt M, N, P cùng thuộc hai mặt phẳng phân biệt thì chúng thẳng hàng.
Nếu A = {a; b; c; d}, B = {c; d; e; f}. Tìm A È B.
Chọn đáp án đúng nhất.
A. {c; d};
B. {a; b; c; d; c; d; e; f};
C. {a; b; c; d; e; f};
D. {a; b; c; d}.
Cho hệ phương trình , m là tham số. Hệ vô nghiệm khi
A. m = 0;
B.m = 1;
C. m = −1;
D. với mọi m Î ℝ.
Cho hệ phương trình: . Để hệ này vô nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số m là:
A. m = 0;
B.m = 1 hay m = 2;
C. m = −1 hay ;
D. hay m = 3.
Cho bất phương trình 2x + 3y − 6 ≤ 0 (1). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A.Bất phương trình (1) chỉ có một nghiệm duy nhất;
B.Bất phương trình (1) vô nghiệm;
C.Bất phương trình (1) luôn có vô số nghiệm;
D.Bất phương trình (1) có tập nghiệm là ℝ.
Miền nghiệm của hệ bất phương trình chứa điểm nào sau đây?
A.A(1; 2);
B.B(0; 2);
C.C(−1; 3);
D. .
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d: 2x − y = 0. Phương trình đường thẳng qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = −2 và phép đối xứng trục Oy là đường thẳng nào sau đây?
A. −2x − y = 0;
B.2x − y = 0;
C. 4x − y = 0;
D. 2x + y − 2 = 0.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng D: x + 2y − 1 = 0 và điểm I(1; 0). Phép vị tự tâm I tỉ số k biến đường thẳng D thành D' có phương trình là:
A. x − 2y + 3 = 0;
B.x + 2y − 1 = 0;
C. 2x − y + 1 = 0;
D. x + 2y + 3 = 0.
Cho nguyên hàm . Nếu đặt thì
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Kết quả của là
A. I = ex + xex + C;
B. ;
C. I = xex − ex + C;
D. .