8 CÂU HỎI
Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?
A. F(5; 0);
B. \(F\left( {\frac{5}{2};0} \right)\);
C. \(F\left( { \pm \frac{5}{4};0} \right)\);
D. \(F\left( {\frac{5}{4};0} \right)\).
Cho hai phương trình \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\) (1) và \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) (2). Phương trình nào là phương trình chính tắc của elip có 2a = 6, 2c = 4?
A. Phương trình (1);
B. Phương trình (2);
C. Cả (1) và (2);
D. Không phải hai phương trình đã cho.
Phương trình chính tắc của hypebol (H) có một tiêu điểm F(–3; 0) và đi qua điểm M(2; 0) là:
A. y = 12x;
B. \(\frac{{{x^2}}}{4} - \frac{{{y^2}}}{5} = 1\);
C. \(\frac{{{x^2}}}{4} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\);
D. \(\frac{{{x^2}}}{5} - \frac{{{y^2}}}{4} = 1\).
Phương trình chính tắc của parabol (P) có đường chuẩn ∆: 2x + 6 = 0 là:
A. y2 = 24x;
B. y2 = 3x;
C. y2 = 12x;
D. y2 = 6x.
Cặp điểm nào sau đây là các tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)?
A. F1(–1; 0), F2(1; 0);
B. F1(–3; 0), F2(3; 0);
C. F1(0; –1), F2(0; 1);
D. F1(1; –2), F2(1; 2).
Điểm nào sau đây là các tiêu điểm của hypebol (H): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} - \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)?
A. \({F_2}\left( {0;\sqrt {41} } \right)\);
B. \({F_1}\left( { - \sqrt {41} ;0} \right)\);
C. \({F_2}\left( {\sqrt {41} ;0} \right)\);
D. Cả B, C đều đúng.
Đường thẳng nào sau đây là đường chuẩn của parabol y2 = 4x?
A. x = 4;
B. x = –2;
C. x = ±1;
D. x = –1.
Cho elip (E): 9x2 + 36y2 – 144 = 0. Tỉ số \(\frac{c}{a}\) bằng:
A. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\);
B. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}\);
C. \(\sqrt 3 \);
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).