8 CÂU HỎI
Tìm tập xác định của hàm số f(x) = .
A. D = {−1};
B. D = ℝ;
C. D = [−1; +);
D. D = [−1; 1).
Bảng biến thiên sau là của hàm số nào?
A. y = x2 + 2x – 1;
B. y = x2 – 2x + 2;
C. y = 2x2 – 4x + 4;
D. y = −3x2 + 6x – 1.
Hàm số nào dưới đây nghịch biến trên khoảng (−; 0)?
A. y = ;
B. y = ;
C. y = ;
D. y = .
Tam thức f(x) = 3x2 + 2.(2m – 1)x + m + 4 dương với mọi x khi:
A. −1 < m < ;
B. < m < 1;
C. ≤ m ≤ 1;
D. .
Tập nghiệm của bất phương trình 2x2 + x + 2 > 0 là:
A. ℝ;
B. ℝ \ {1};
C. ℝ \ {2};
D. ℝ \ {3}.
Tập nghiệm của phương trình là
A. S = {2};
B. S = {5};
C. S = ∅;
D. S = {2; 5}.
Tập nghiệm của phương trình là
A. S = {6};
B. S = ∅;
C. S = {–3};
D. S = {–3; 6}.
Các giá trị của tham số m làm cho biểu thức f(x) = x2 + 4x + m – 5 luôn dương là
A. m ≥ 9;
B. m > 9;
C. Không có m;
D. m < 9.