8 CÂU HỎI
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(2; 5) và B(6; 7). Tọa độ C là trung điểm của AB là
A. C = (4; 6);
B. C = (5; 6);
C. C = (4; 5);
D. C = (5; 6);
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm A(3; 6), B(6; 9) và C(9; 12). Tọa độ trọng tâm của tam giác ABC là
A. G(6; 6);
B. G(6; 9);
C. G(9; 12);
D. G(3; 6).
Phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua điểm M(2; 2) và có vectơ pháp tuyến là:
A. x + 3y – 6 = 0;
B. 3x + y – 8 = 0;
C. x + 3y – 8 = 0;
D. x + y – 3 = 0.
Chọn khẳng định đúng?
A. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn song song với vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó;
B. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn vuông góc với vectơ pháp tuyến của đường thẳng đó;
C. Vectơ chỉ phương của một đường thẳng luôn luôn vuông góc với đường thẳng đó;
D. Một đường thẳng có vectơ pháp tuyến là thì có vectơ chỉ phương là
Tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 10)2 = 81 lần lượt là:
A. I(1; 10) và R = 9;
B. I(–1; –10) và R = 9;
C. I(1; 10) và R = 81;
D. I(–1; –10) và R = 81.
Đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y – 15 = 0 có tâm và bán kính lần lượt là:
A. I(3; 1), R = 5;
B. I(1; 3), R = 5;
C. I(3; 1), R = 6;
D. I(1; 3), R = 7.
Chọn khẳng định đúng duy nhất trong các khẳng định sau?
A. Giao điểm của Hypebol với trục Ox gọi là các đỉnh;
B. Đoạn thẳng nối 2 đỉnh của Hypebol gọi là trục ảo;
C. Hypebol không có trục ảo;
D. Hypebol không có tâm đối xứng.
Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. Đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 = 3 có bán kính R = 3;
B. Elip (E) có hai tiêu điểm là F1(0; –1) và F2(0; 1);
C. Hypebol (H) có tiêu cự bằng 10;
D. Parabol (P) có tham số tiêu có phương trình chính tắc là