8 CÂU HỎI
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 10x + 2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. f(–2) < 0;
B. f(1) > 0;
C. f(–2) > 0;
D. f(1) = 0.
Cho tam thức bậc hai f(x) = –2x2 + 8x – 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. f(x) < 0, ∀x ∈ ℝ;
B. f(x) ≥ 0, ∀x ∈ ℝ;
C. f(x) ≤ 0, ∀x ∈ ℝ;
D. f(x) > 0, ∀x ∈ ℝ.
Bảng xét dấu nào sau đây là của f(x) = 6x2 + 37x + 6?
A.
B.
C.
D.
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 – 8x + 16. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Phương trình f(x) = 0 vô nghiệm;
B. f(x) > 0, ∀x∈ ℝ;
C. f(x) ≥ 0, ∀x∈ ℝ;
D. f(x) < 0 khi x < 4.
Cho tam thức bậc hai f(x) = x2 + 1. Mệnh đề nào sau đây đúng nhất?
A. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (–∞; +∞);
B. f(x) = 0 ⇔ x = –1;
C. f(x) < 0 ⇔ x ∈ (–∞; 1);
D. f(x) > 0 ⇔ x ∈ (0; 1).
Cho hàm số y = f(x) = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ.
Đặt ∆ = b2 – 4ac. Chọn khẳng định đúng?
A. a > 0, ∆ > 0;
B. a < 0, ∆ > 0;
C. a > 0, ∆ = 0;
D. a < 0, ∆ = 0.
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình bên.
Bảng xét dấu của tam thức bậc hai tương ứng là:
A.
B.
C.
D.
Tam thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của x?
A. f(x) = x2 – 10x + 2;
B. f(x) = x2 – 2x + 1;
C. f(x) = x2 – 2x + 10;
D. f(x) = –x2 + 2x + 10.