8 CÂU HỎI
Cho d là đường thẳng có phương trình tham số như sau: . Hỏi điểm nào dưới đây thuộc đường thẳng d?
A. A(2; 4);
B. B(3; 5);
C. C(10; 1);
D. D(3; ‒10).
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, đường thẳng d có vectơ pháp tuyến là Hỏi trong các vectơ sau đây, vectơ nào có thể là vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Phương trình đường thẳng d có vectơ chỉ phương và đi qua điểm M(3; 4) là
A. 3x – y – 5 = 0;
B. x + 3y – 15 =0;
C. x + 3y + 15 = 0;
D. 3x – y + 15 = 0.
Tọa độ giao điểm M của hai đường thẳng x – 3y + 1 = 0 và 2x + 3y – 10 = 0 là:
A. M(3; 4);
B. ;
C. ;
D. M(4; 3).
Trong hệ tọa độ Oxy cho điểm M(3; 4) và đường thẳng d có phương trình: x + 4y – 10 = 0. Khoảng cách nhỏ nhất từ điểm M đến một điểm bất kì nằm trên đường thẳng d bằng:
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho G là trọng tâm tam giác ABC. Tính góc giữa 2 đường thẳng AG và AC, biết A(1; 2), B(2; 5) và M(3; 4) là trung điểm của BC.
A. (AG, AC) 26o34’;
B. (AG, AC) 30o27’;
C. (AG, AC) 24o3’;
D. (AG, AC) 86o45’.
Cho hai đường thẳng d: 7x + 2y – 1 = 0 và D: .
Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
A. Trùng nhau;
B. Song song;
C. Vuông góc với nhau;
D. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau.
Khoảng cách giữa hai đường thẳng d: 7x + y – 3 = 0 và ∆: là:
A.
B. 15;
C. 9;
D.