8 CÂU HỎI
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 1) và đi qua điểm M(2; 2) là:
A. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 2;
B. (x – 1)2 + (y – 1)2 = ;
C. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 2;
D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đoạn thẳng AB có A(1; 4) và B(5; 6). Viết phương trình đường tròn đường kính AB.
A. (x – 3)2 + (y – 5)2 = 5;
B. (x + 3)2 + (y + 5)2 = 5;
C. (x – 3)2 + (y – 5)2 = 25;
D. (x + 3)2 + (y + 5)2 = 25;
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(1; 1) tại điểm M(3; 3) nằm trên đường tròn đó là:
A. x – 2y + 1 = 0 ;
B. x + y – 6 = 0;
C. x + y + 1 = 0;
D. x – y – 6 = 0.
Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:
A. x = 0 ;
B. x + 2y – 1 = 0;
C. 3x + 2y – 1 = 0;
D. x – 2y + 4 =0.
Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).
A. x2 + y2 – 5x + y + 26 = 0;
B. x2 + y2 – 4x + 17y + 26 = 0;
C. x2 + y2 – 45x + 17y + 26 = 0;
D. x2 + y2 – 5x + 27y + 56 = 0.
Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.
A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;
B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;
C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = ;
D. (x – 1)2 + (y – 2)2 = .
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?
A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;
B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;
C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;
D. 5x2 + 4y2 + x – 4y + 1 = 0.
Cho đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng x + 2y – 3 = 0?
A. 1;
B. 2;
C. 3;
D. 0.