vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Thông dụng) có đáp án
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Đường tròn trong mặt phẳng tọa độ (Thông dụng) có đáp án

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 1) và đi qua điểm M(2; 2) là:

A. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 2;

B. (x – 1)2 + (y – 1)2 = 2;

C. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 2;

D. (x + 1)2 + (y + 1)2 = 2.

2. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đoạn thẳng AB có A(1; 4) và B(5; 6). Viết phương trình đường tròn đường kính AB.

A. (x – 3)2 + (y – 5)2 = 5;

B. (x + 3)2 + (y + 5)2 = 5;

C. (x – 3)2 + (y – 5)2 = 25;

D. (x + 3)2 + (y + 5)2 = 25;

3. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn tâm I(1; 1) tại điểm M(3; 3) nằm trên đường tròn đó là:

A. x – 2y + 1 = 0 ;

B. x + y – 6 = 0;

C. x + y + 1 = 0;

D. x – y – 6 = 0.

4. Nhiều lựa chọn

Phương trình tiếp tuyến của đường tròn có phương trình: x2 + y2 – 2x – 4y + 4 = 0 tại điểm M nằm trên trục tung là:

A. x = 0 ;

B. x + 2y – 1 = 0;

C. 3x + 2y – 1 = 0;

D. x – 2y + 4 =0.

5. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I đi qua 3 điểm A(1; 1), B(2; 3) và C(4; 6).

A. x2 + y2 – 5x + y + 26 = 0;

B. x2 + y2 – 4x + 17y + 26 = 0;

C. x2 + y2 – 45x + 17y + 26 = 0;

D. x2 + y2 – 5x + 27y + 56 = 0.

6. Nhiều lựa chọn

Viết phương trình đường tròn tâm I(1; 2) tiếp xúc với đường thẳng d: x + y – 2 = 0.

A. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4;

B. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 2;

C. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 12;

D. (x – 1)2 + (y – 2)2 = 12.

7. Nhiều lựa chọn

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình của một đường tròn?

A. x2 + y2 + 2x – 4y + 9 = 0;

B. x2 + y2 – 6x + 4y + 13 = 0;

C. 2x2 + 2y2 – 8x – 4y + 2 = 0;

D. 5x2 + 4y2 + x – 4y + 1 = 0.

8. Nhiều lựa chọn

Cho đường tròn có phương trình: (x – 1)2 + (y – 2)2 = 4. Có bao nhiêu phương trình tiếp tuyến của đường tròn song song với đường thẳng x + 2y – 3 = 0?

A. 1;

B. 2;

C. 3;

D. 0.

© All rights reserved VietJack