8 CÂU HỎI
Cho f(x) = –x2 – 4x + 5. Có bao nhiêu giá trị nguyên của x thỏa mãn f(x) ≥ 0?
A. 5;
B. 7;
C. 10;
D. Vô số.
Tập nghiệm của bất phương trình x2 – 3x + 2 < 0 là:
A. (1; 2);
B. (–∞; 1) ∪ (2; +∞);
C. (–∞; 1);
D. (2; +∞).
Tập nghiệm của bất phương trình x2 + 9 > 6x là:
A. (3; +∞);
B. ℝ \ {3};
C. ℝ;
D. (–∞; 3).
Tập xác định của hàm số là:
A. (1; 3);
B. (–∞; –1) ∪ (3; +∞);
C. [–1; –3];
D. (–∞; –1] ∪ [3; +∞).
Tập xác định của hàm số là:
A. ℝ;
B. (2; 6);
C. ∅;
D. (–∞; 2) ∪ (6; +∞).
Cho bất phương trình (m – 2)x2 + 2(2m – 3)x + 5m – 6 ≥ 0. Để x = 6 là một nghiệm của bất phương trình trên thì m nhận giá trị nào trong các giá trị sau đây?
A. ;
B. ;
C. ;
D. .
Cho hàm số bậc hai f(x) có đồ thị như hình bên.
Tập nghiệm của bất phương trình f(x) ≥ 0 là:
A. (–1; 5);
B. (–∞; –1) ∪ (5; +∞);
C. (–∞; –1] ∪ [5; +∞);
D. [–1; 5].
Tập nghiệm của bất phương trình (2x – 5)(x + 2) ≥ x2 – 4 là:
A. [–2; 3);
B. (–∞; –2) ∪ (3; +∞).;
C. ℝ;
D. (–∞; –2] ∪ [3; +∞).