vietjack.com

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Khái niệm vectơ có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)
Quiz

8 câu Trắc nghiệm Toán 10 chân trời sáng tạo Khái niệm vectơ có đáp án (Phần 2) (Thông hiểu)

A
Admin
8 câu hỏiToánLớp 10
8 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có tâm I. Có bao nhiêu vectơ khác có độ dài bằng độ dài của vectơ IA?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

2. Nhiều lựa chọn

Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác OB và khác vectơ-không, cùng phương với OB có điểm đầu hoặc điểm cuối là các đỉnh của lục giác là:

A. 5

B. 6

C. 7

D. 9

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác cân ABC tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, AC. Cặp vectơ nào sau đây có độ dài bằng nhau?

A. AM,  BN;

B. MA,  BC;

C. AN,  CM;

D. BN,  CM.

4. Nhiều lựa chọn

Cho hình vẽ sau.

Media VietJack

Hỏi trong hình có bao nhiêu vectơ khác cùng hướng với vectơ AC, có điểm đầu và điểm cuối là các điểm trong hình vẽ?

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

5. Nhiều lựa chọn

Cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D thỏa mãn ABCD là hình thang cân và ABCD, I là giao điểm của AD và BC. Khẳng định nào sau đây sai?

A. I nằm ngoài hình thang cân ABCD;

B. CD = 2BA;

C. AI=12IC;

D. CI = 2BI.

6. Nhiều lựa chọn

Cho 4 điểm A, B, C, D sao cho AB=BC, AC=BD. Chọn khẳng định đúng nhất?

A. AD=3BC;

B. BC=CD;

C. BC=13DA;

D. Cả A, B, C đều đúng.

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC cạnh a, điểm M là trung điểm của AC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. MA=MC;

B. MA=2a;

C. MB=32AC;

D. MA=MB.

8. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD cạnh a và BAD^=60°. Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. AB=AD;

B. BD=a;

C. BD=AC;

D. BC=DA.

© All rights reserved VietJack