81 CÂU HỎI
Cho và là hai vectơ cùng hướng và đều khác vectơ . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hai vectơ và khác . Xác định góc giữa hai vectơ và khi
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và thỏa mãn và Xác định góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và thỏa mãn và hai vectơ và vuông góc với nhau. Xác định góc giữa hai
vectơ và
A.
B.
C.
D.
Cho hai vectơ và . Đẳng thức nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a.Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Gọi G là trọng tâm tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a và chiều cao AH. Mệnh đề nào sau đây là sai?
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông cân tại A và có AB = AC = a.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC vuông tại A và có AB = c, AC = b.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm cạnh BC. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho ba điểm O, A, B không thẳng hàng. Điều kiện cần và đủ để tích vô hướng là
A. tam giác OAB đều.
B. tam giác OAB cân tại O
C. tam giác OABvuông tại OD.
D. tam giác OABvuông cân tại O
Cho M, N, P, Q là bốn điểm tùy ý. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai?
A. .
B. .
C. .
D. .
Cho hình vuông ABCD cạnh a.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh a. Gọi E là điểm đối xứng của D qua C.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình vuông ABCD cạnh bằng 2.Điểm M nằm trên đoạn thẳng AC sao cho . Gọi Nlà trung điểm của đoạn thẳng DC. Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 8, AD = 5.Tích
A.
B.
C.
D.
Cho hình thoi ABCD có AC = 8 và BD = 6.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình bình hành ABCD có , góc nhọn và diện tích bằng Tính
A.
B.
C.
D.
Cho hình chữ nhật ABCD có AB = a và AD = a. Gọi K là trung điểm của cạnh AD.Tính
A.
B.
C.
D.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Tìm tập các hợp điểm M thỏa mãn với A, B, C là ba đỉnh của tam giác.
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Cho hai điểm A,B cố định có khoảng cách bằng a. Tập hợp các điểm N thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Cho hai điểm A, B cố định và AB = 8. Tập hợp các điểm M thỏa mãn là:
A. một điểm.
B. đường thẳng.
C. đoạn thẳng.
D. đường tròn.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và Tính tích vô hướng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và Tìm tọa độ vectơ biết và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ và Tính
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tính góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho vectơ . Vectơ nào sau đây không vuông góc với vectơ ?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm và . Tính cosin của góc giữa hai vectơ và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và . Tính số đo góc B của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm và Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hai góc và phụ nhau.
B. Góc là góc nhọn.
C.
D. Hai góc và bù nhau.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và Tìm để vectơ vuông góc với
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và Tìm k để vectơ và vectơ có độ dài bằng nhau.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ và với Biết rằng vectơ vuông góc với vectơ . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Tìm vectơ biết và .
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba vectơ và với Tìm để vuông góc với trục hoành.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và Tìm m để vectơ tạo với vectơ một góc
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tính khoảng cách giữa hai điểm và
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có . Tính chu vi P của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong hệ tọa độ , cho vectơ . Độ dài của vectơ bằng
A.
B. 1
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. và cùng phương.
C. vuông góc với .
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm và . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. cùng phương với
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm và . Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
B. Tam giác ABC đều.
C. Tứ giác ABCD là hình vuông.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp đường tròn.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm và Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tứ giác ABCD là hình bình hành.
B. Tứ giác ABCD là hình thoi.
C. Tứ giác ABCD là hình thang cân.
D. Tứ giác ABCD không nội tiếp được đường tròn.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và . Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC có ba góc đều nhọn.
C. Tam giác ABC cân tại B.
D. Tam giác ABC vuông cân tại A.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A.
C. Tam giác ABC vuông cân tại B.
D. Tam giác ABC có góc A tù.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và . Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tam giác ABC đều.
B. Tam giác ABC vuông cân tại A.
C. Tam giác ABC vuông tại B.
D. Tam giác ABC vuông cân tại C.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho tam giác ABC vuông tại C
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm C thuộc trục tung sao cho tam giác ABC vuông tại A
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm và Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm P thuộc trục hoành sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy tìm điểm M thuộc trục hoành để khoảng cách từ đó đến điểm bằng
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm C thuộc trục hoành sao cho C cách đều hai điểm A và B
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm Tìm điểm M thuộc trục hoàng sao cho
A.
B
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm M thuộc trục tung sao cho nhỏ nhất.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành ABCD biết Tìm tọa độ điểm D
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có Tìm tọa độ tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và Gọi là tọa độ trực tâm của tam giác đã cho. Tính
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có và Tìm toạ độ chân đường cao A' kẻ từ đỉnh xuống cạnh BC
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có Tìm tọa độ chân đường cao A' vẽ từ đỉnh A của tam giác đã cho.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm và Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là hình vuông.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai điểm và Tìm tọa độ điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có và Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình vuông ABCD có và Tìm tọa độ điểm D, biết D có tung độ âm.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho bốn điểm và Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. ABCD là hình vuông.
B. ABCD là hình chữ nhật.
C. ABCD là hình thoi.
D. ABCD là hình bình hành.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác OAB với và . Tìm tọa độ điểm E là chân đường phân giác trong góc O của tam giác OAB.
A.
B.
C.
D.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho ba điểm và Tìm tọa độ đỉnh thứ tư D của hình thang cân ABCD
A.
B.
C.
D.