vietjack.com

9 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng có đáp án (Vận dụng)
Quiz

9 câu Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4: Đơn thức đồng dạng có đáp án (Vận dụng)

A
Admin
9 câu hỏiToánLớp 7
9 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Thu gọn biểu thức đại số 23x3y3+17x3y3+(-50x3)y3

A. -10x3y3

B. x3y3

C. 50x3y3

D. 0

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Thu gọn biểu thức đại số 6x5y3--3x5y3+9x2y-3x3y2 và tìm bậc của đơn thức thu được

A. -18x5y3; 8

B. -24x5y3; 8

C. -18x5y3; 9

D. 18x5y3; 8

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 12xxy23--30x4y32

A. 32x4y6

B. 18x4y6

C. 42x4y6

D. 52x4y6

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Kết quả qua khi thu gọn của biểu thức đại số 9x2y22x--2xy3x2y+32x4xy4

A. 59x5y4

B. 49x5y4

C. 65x5y4

D. 17x5y4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho A=12axy2-3xy2; B=14x3y4; C=-5x4y3 với a là hệ số khác 0

Tính 2A+B

A. 9a+14x3y4

B. 36a-14x3y4

C. 9a+12x3y4

D. 36a+14x3y4

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho A=12axy2-3xy2; B=14x3y4; C=-5x4y3 với a là hệ số khác 0

Tính A-4B

A. 9a-12x3y4

B. 9a-22x3y4

C. 18a-14x3y4

D. 9a+22x3y4

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho A=12axy2-3xy2; B=14x3y4; C=-5x4y3

với a là hệ số khác 0

Tính A.(A-B)

A. 153a8x6y8

B. 162a2-9a8x6y8

C. 162a2+9a8x6y8

D. 162a2+9a8x3y4

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Xác định hằng số m để hiệu hai đơn thức sau luôn có giá trị không dương: mx2y2z4-3m-1x2y2z4

A. m12

B. m12

C. m>12

D. m<12

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Viết đơn thức 4.x2n+5ym-1 dưới dạng tích của hai đơn thức trong đó có 1 đơn thức bằng 43xny3

A. 43xny33n+5ym-4

B. 43xny33x7ym-4

C. 43xny313xn+5ym-4

D. 43xny33xn+5ym-2

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack