vietjack.com

Bài tập Cách làm các bài tập giải tam giác (có lời giải)
Quiz

Bài tập Cách làm các bài tập giải tam giác (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC có b = 12, c = 15, \(\widehat A = 140^\circ \). Khi đó, tìm khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

A. a ≈ 25,4;

B. \(\widehat B \approx 17,64^\circ \);

C. \(\widehat C \approx 22,36^\circ \);

D. a ≈ 42,5.

2. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết a = 3, b = 5, c = 7. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A.A^120;

B. \(\widehat B \approx 120^\circ \);

C. \[\widehat C \approx 120^\circ \];

D. Một kết quả khác.

3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết a = 16, c = 12, \(\widehat A = 60^\circ \). Tìm kết quả đúng trong các câu sau?

A. b = 6 + 2\(\sqrt {37} \);\(\widehat B \approx 40,5^\circ \);\(\widehat C \approx 79,5^\circ \);

B. b = 6 + 2\(\sqrt {37} \);\(\widehat B \approx 79,5^\circ \); \(\widehat C \approx 40,5^\circ \);

C. b = 2 + 6\(\sqrt {23} \); \(\widehat B \approx 40,5^\circ \);\(\widehat C \approx 79,5^\circ \);

D. b = 2 + 6\(\sqrt {23} \); \(\widehat B \approx 79,5^\circ \); \(\widehat C \approx 40,5^\circ \).

4. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết a = 46, \(\widehat B = 43^\circ 42'\), \(\widehat C = 16^\circ 20'\). Chọn đáp án có câu trả lời đúng.

A. \(c \approx 14,93\);

B. \(b \approx 38,68\);

C. \(c \approx 13,93\);

D. \(\widehat A \approx 129^\circ 58'\).

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A biết a = 20, \(\widehat C = 23^\circ \). Chọn đáp án đúng nhất trong các kết quả dưới đây?

A. \(b \approx 8,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 67^\circ \);

B. \(b \approx 18,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 67^\circ \);

C. \(b \approx 8,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 76^\circ \);

D. \(b \approx 18,41\); \(c \approx 7,81\); \(\widehat B = 76^\circ \).

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết AB = 3, \(AC = 3\sqrt 2 \) và \(\widehat C = 45^\circ \). Trong các phương án dưới đây, chọn phương án SAI?

A. \(\widehat B = 90^\circ \);

B. BC = 3;

C. \(\widehat A = 45^\circ \);

D. \(\widehat B = 120^\circ \).

7. Nhiều lựa chọn

Tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH = 24 cm và AB : AC = 3 : 4. Chọn kết quả SAI?

A. AB = 30;

B. BC = 50;

C. \(\widehat B \approx 36,87^\circ \);

D. \(\widehat B \approx 53,13^\circ \).

8. Nhiều lựa chọn

Biết tam giác ABC có a = 16, b = 17, c = 20. Chọn phương án có kết quả đúng nhất?

A. \(\widehat A\)= 55,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 69,55^\circ \);

B. \(\widehat A\)= 50,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 74,55^\circ \);

C. \(\widehat A\)= 50,45°; \(\widehat B \approx 74,55^\circ \); \(\widehat C \approx 55^\circ \);

D. \(\widehat A\)= 55,45°; \(\widehat B \approx 55^\circ \); \(\widehat C \approx 74,55^\circ \).

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có c = 7,2, \(\widehat A = 30^\circ ,\widehat C = 45^\circ \). Mệnh đề SAI là:

A. \(\widehat B\)= 105°;

B. a = \(\frac{{18\sqrt 2 }}{5}\);

C. b = \(\frac{{9 + 9\sqrt 3 }}{5}\);

D. b = \(\frac{{18 + 18\sqrt 3 }}{5}\).

10. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 2 cm và \(\widehat {ABC} = 60^\circ \). Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định sau?

A. \(BD = 3\sqrt 3 \)cm;

B. \(\widehat {BAD} = 120^\circ \);

C. \(\widehat {ADB} = 30^\circ \);

D. AD = 2 cm.

© All rights reserved VietJack