vietjack.com

Bài tập Cấp số cộng, cấp số nhân cơ bản, nâng cao (P3)
Quiz

Bài tập Cấp số cộng, cấp số nhân cơ bản, nâng cao (P3)

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 11
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với un = 2n + 5. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Số hạng thứ n+1: un+1 = 2n + 7

B. Tổng của 4 số hạng đầu tiên là: S4 = 40

C. Là cấp số cộng có d = - 2

D. Là cấp số cộng có d = 2

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=3, công sai d = -2 thì số hạng thứ 5 là

A. u5=-7

B. u5=8

C. u5=1

D. u5=-5

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) xác định bởi: u1=-2un+1=-110.un. Chọn hệ thức đúng:

A. un=un-1+un+12(n2).

B. un=un-1.un+1(n2).

C. (un) là cấp số nhân có công bội q=-110.

D. un=(-2)110n-1.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u4=-12; u14=18. Tìm u1, d  của cấp số cộng?

A. u1=-21,d=3.

B. u1=-21,d=-3.

C. u1=20,d=-3

D. u1=-22,d=3.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có tổng n số hạng đầu là Sn=3n2+4n, n*. Giá trị của số hạng thứ 10 của cấp số cộng là

A. u10=67.

B. u10=61.

C. u10=59.

D. u10=55.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un), biết u1=1; u4=64. Tính công bội q của cấp số nhân.

A. q=4.

B. q=22.

C. q=21.

D. q=±4.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có u1=-5,un+1=un+2,nN*. Tổng S5==u1+u2+...+u5 bằng

A. 5

B. – 5

C. – 15

D. – 24

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un):u1=-3un+1=un+52,n1. Tính  S=u20-u6

A. S=33

B. S=692 

C. S=35

D. S=752

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x4 trong khai triển biểu thức (x+3)6 là

A. 1215

B. 54

C. 135

D. 15

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1 = 2 và d = 3. Tìm limnun

A. L=13

B. L=12

C. L = 3

D. L = 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Ba số nào sau đây tạo thành một cấp số nhân?

A. 1; -2; -4

B. -1; 2; -4

C. 1; 2; -4

D. -1; 2; 4

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1=3 và công bội q=14. Giá trị của u3 bằng

A. 38

B. 316

C. 163

D. 34

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Các dãy số sau, dãy nào là dãy số nhân?

A. 1,3,5,7,9

B. 2; −6;18; −54

C. 1,2,3,4

D. 2,4,6,8

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=2 và công bội q=-2. Giá trị u5 là

A. 32

B. -16

C. -6

D. -32

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số nhân có số hạng đầu u1=3, công bội q=2. Biết Sn=765. Tìm n

A. n = 9

B. n = 6

C. n = 8

D. n = 7

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng có u2=4 và u4=10 . Khi đó u10=

A. 25

B. 28

C. 30

D. 31

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) biết u5=18 và 4Sn=S2n. Tìm số hạng đầu tiên u1 và công sai d của cấp số cộng

A. u1=3; d=2

B. u1=2; d=3

C. u1=2; d=2

D. u1=2; d=4

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của x7 trong khai triển nhị thức (1+x)12 bằng

A. 820.

B. 220.

C. 792.

D. 210.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số cộng (un) có u1=14;d=-14. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. S5=-94.

B. S5=-34.

C. S5=-54

D. S5=-154.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có số hạng đầu u1=-1, công bội q=2. Giá trị của u20 bằng

A. -220.

B. -219.

C. 219.

D. 220.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u2=8, công bội q=-2. Tính u5

A. 64

B. -64

C. 128

D. -128

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cấp số cộng (un) có số hạng đầu u1=-5 và công sai d=3 Tính u15

A. u15=47

B. u15=57

C. u15=27

D. u15=37

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét dãy số (un),n* được xác định bởi hệ thức u1=2un+1=2un-n+1.Tìm u10

A. u10=1024

B. u10=1014

C. u10=1034

D. u10=1025

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Viết thêm 8 số xen giữa hai số 1 và 45 để được một cấp số cộng. Hỏi tổng của 8 dố them đó bằng bao nhiêu?

A.184

B. 259

C. 216

D. 414

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Xét dãy số (un), nN* được xác định bởi hệ thức u1=2un+1=2+un. Tìm u10.

A. u10=2cosπ211

B. u10=2sinπ211

C.  u10=2cosπ210

D. u10=2sinπ210

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack