vietjack.com

Bài tập: Cộng, trừ số hữu tỉ có đáp án
Quiz

Bài tập: Cộng, trừ số hữu tỉ có đáp án

A
Admin
20 câu hỏiToánLớp 7
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 23 + 45

A. 22/15

B. 6/8

C. 6/15

D. 8/15

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính -213 + -1126

A. Là số nguyên âm

B. Là số nguyên dương

C. Là số hữu tỉ âm.

D. Là số hữu tỉ dương.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Số -3/14 là hiệu của hai số hữu tỉ nào dưới đây?

A. 23 - 57

B. 114 - 17

C. 12 - 57

D. 314 - 514

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Cho x + 12 = 34 Giá trị của x bằng

A. 1/4

B. -1/4

C. 2/5

D. 5/4

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Kết luận nào đúng về giá trị của biểu thức A =13 -  -54  - 14 + 38

A. A < 0

B. A < 1

C. A > 2

D. A < 2

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho x - 23 = 35 Giá trị của x bằng:

A. 11/15

B. 13/15

C. 17/15

D. 19/15

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị của biểu thức A = 15 - 37 + 59 - 211 + 713 - 916 - 713 + 211 - 59 + 37 - 15

A. -9/16

B. 9/16

C. -7/13

D. 7/13

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Số -7/15 là tổng của hai số hữu tỉ âm:

A. -115 + -15

B. -15 + -415

C. -215 + -15

D. -115 + -35

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 47 - 59

A. 1/63

B. 2/63

D. 4/63

D. 5/63

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Kết luận đúng về giá trị của biểu thức B = 12.3 + 13.4 + 14.5 +15.6 + 16.7

A. B < 0

B. B < 1/2

C. B > 1

D. B > 2

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gía trị của biểu thức : 11.3+13.5+15.7+17.9+...+12021.2023 là

A. 10112023

B. 20222023

C. 12023

D. 20212023

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Gía trị của biểu thức : 11.2+12.3+13.4+14.5+...+12018.2019

A. 20182019

B. 20192018

C. 1

D. 12019

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là số thỏa mãn của (2020+12020-2021-12021) (x-12)=13-215-15. Chọn đáp án đúng.

A. x0>12 

B. x0<12 

C. x0=12 

D. x0=0 

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Gọi x0 là số thỏa mãn của  x.(2018-12018-2019-12019) =13+16-12. Chọn đáp án đúng.

 A. x0 > 0

 B. x0 < 0

 C. x0 = 0

D. x0 = 1

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết   1-87-x =45+-110

 A. 13

 B. 5970

 C. 7370

D. 10170

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết   1112-25+x =23

 A. 13

 B. -320

 C. 12

 D. -320

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào của x thỏa mãn -x+17 =3-112

 A. x=-1914

 B. x=1914

 C. x=-3314

 D. x=3314

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Gía trị nào của x thỏa mãn 37-x =14--35

A. x=-59140

B. x=59140

C. x=-9140

D. x=-49140

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức D = 0,75 +25+19-125+54-19+1

A. 2

B. 0

C. 4

D. 19

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức M =23-14+2-2-52+14-52-13

A. 13

B. 32

C. 12

D. 23

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack