vietjack.com

Bài tập Diện tích tam giác (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Diện tích tam giác (có lời giải chi tiết)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 8
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC, có đường cao AH = 23BC thì diện tích tam giác là ?

A. 25BC2.   

B. 23BC2

C. 13BC2.   

D. 13BC

2. Nhiều lựa chọn

Δ ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

A. 24cm2   

B. 12cm2 

C. 24cm.   

D. 14cm2 

3. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC vuông tại A, có đáy BC = 5cm và AB = 4cm. Diện tích Δ ABC là ?

A. 24cm2   

B. 12cm2 

C. 6cm2 

D. 14cm2 

4. Nhiều lựa chọn

Cho Δ ABC, đường cao AH. Biết AB = 15cm, AC = 41cm, HB = 12cm. Diện tích của Δ ABC là ?

A. 234cm2

B. 214cm2

C. 200cm2

D. 154cm2 

5. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB=12 cm, AC=16cm. Hai đường cao xuất phát từ đỉnh B và C là BH và CK . Biết BH=9cm. Tính CK.

A. 12cm     

B. 15cm 

C. 9cm     

D. 8cm 

6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8 cm. Tính độ dài đường cao xuất phát từ A?

A. 4cm     

B. 4,5cm 

C. 4,8cm     

D. 5cm 

7. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có đường cao AH = 6cm, diện tích tam giác ABC là 30 cm2. Gọi M là trung điểm của BC. Tính diện tích tam giác ABM 

A. 10cm2     

B. 12cm2

C. 20cm2 

D15cm2 

8. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có diện tích bằng 40cm2. Gọi M là trung điểm của AC . Tính diện tích tam giác ABM?

A. 10cm2  

B. 20cm2  

C. 25cm2  

D. Chưa thể kết luận

9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 4cm và AC = 7cm. Gọi BH và CK theo thứ tự là đường vuông góc từ đỉnh B và C của tam giác. Tính BH/CK ?

A. 4/7     

B. 7/4 

C. 4/3     

D. Đáp án khác 

10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6cm và AC = 8cm . Gọi M và N theo thứ tự là trung điểm của AC và AB. Tính tỉ số SMBCSNAC

A. 1/2     

B. 2 

C. 1     

D. Chưa thể kết luận 

© All rights reserved VietJack