vietjack.com

Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án
Quiz

Bài tập: Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp theo) có đáp án

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 7
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho 20n : 5n = 4 thì

A. n = 0

B. n = 3

C. n = 2

D. n = 1

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho biểu thức A = 27.9365.82 Chọn khẳng định đúng

A. A > 1

B. A < 1

C. A > 2

D. A = 1

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của biểu thức 46.95 + 69.12084.312 - 611

A. 4/5

B. 5/4

C. 22/30

D. 12/11

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm x, biết 5x - 16 = 729

A. x = 4/5 hoặc x = 2/5

B. x = -4/5 và x = -2/5

C. x = 4/5 và x = -2/5

D. x = -4/5 và x = 2/5

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 2x + 13 = -0,001

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho A = 213.9568.83. Tính giá trị của biểu thức A?

A. 3422

B. 324

C. 322

D. 3224

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Kết quả của phép tính 103.10-7 bằng:

A. 104

B. 1104

C. 110-4

D. -1104

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị của biểu thức M = 815 + 420425 + 329

A. M > 1

B. M < 1

C. M = 1

D. M > 2

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm x biết x8 = 36.x6

A. x ∈ {0; 6}

B. x ∈ {-6; 6}

C. x ∈ {0; -6; 6}

D. x ∈ {0; -6}

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. 9920 < 999910

B. 312 < 95

C. 34000 < 92000

D. 216 < 8.45

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack