10 CÂU HỎI
Tìm tọa độ điểm trên hình vẽ sau
A. (-2; -2)
B. (-2; 2)
C. (2; -2)
D. (2; 2)
Điểm nào dưới đây có tọa độ (1; -3)
A. D
B. E
C. A
D. F
Trên mặt phẳng tọa độ, các điểm có hoành độ bằng 0 là
A. Nằm trên trục hoành
B. Nằm trên trục tung
C. Điểm A(0; 3)
C. Điểm A(0; 3)
Trong các điểm M(3; -3); N(4; 2); P(-3; -3); Q(-2; 1); H(-1; 3) có bao nhiêu điểm thuộc góc phần tư thứ hai?
A. 0
B. 1
C. 4
D. 2
Trên hệ trục tọa độ Oxy, cho các điểm A(-3; 1), B(-1; 1), C(-3; 3). Tam giác ABC là tam giác gì?
A. Tam giác đều
B. Tam giác cân
C. Tam giác vuông
D. Tam giác tù
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật ABCD trên hình vẽ sau
A. A(5; 2) B(5; 5) C(1; 5) D(1; 2)
B. A(2; 5) B(5; 5) C(5; 1) D(2; 1)
C. A(2; 0) B(5; 0) C(5; 0) D(2; 0)
D. A(5; 1) B(5; 5) C(1; 5) D(2; 1)
Cho các điểm A(-1; 0), B(0; 2), C(2; -3), D(3; 0), O(0; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trên trục hoành trong số các điểm trên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho các điểm A(-1; 2), B(-2; 1), C(2; -3), D(2; 0), O(0; 0). Có bao nhiêu điểm nằm trong góc phần tư thứ 2 trong số các điểm trên?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
Cho hình vẽ sau, trong hình vẽ điểm có tọa độ (2; 5) là:
A. Điểm A
B. Điểm B
C. Điểm C
D. Điểm D
Trong mặt phẳng tọa độ cho các điểm A(2; 3), B(-2; 3), C(2; -3), D(-2; -3). Các đoạn thẳng song song với trục hoành là:
A. AC và DC
B. AC
C. DC và AB
D. BC và AD