vietjack.com

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có lời giải chi tiết)
Quiz

Bài tập Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức (có lời giải chi tiết)

A
Admin
15 câu hỏiToánLớp 8
15 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Hai phân thức 14x2y56xy3z có mẫu thức chung đơn giản nhất là?

A. 8x2y3z

B. 12x3y3z 

C. 24x2y3z 

D. 12x2y3z 

2. Nhiều lựa chọn

Hai phân thức 52x + 63x2-9 có mẫu thức chung đơn giản nhất là

A. x2-9

B. 2(x2-9)

C. x2+9

D. x - 3 

3. Nhiều lựa chọn

Hai phân thức x+1x2+2x-3-2xx2+7x+10 có mẫu thức chung là

A. x3+6x2+3x-10 

B. x3-6x2+3x-10 

C. x3+6x2-3x-10 

D. Đáp án khác 

4. Nhiều lựa chọn

Tìm mẫu thức chung của hai phân thức sau: x-yx2+xy;2x-3yxy2

A. xy2(x+y)     

B. xy2 

C. xy2(x+1)     

D. xy(x + y + 1) 

5. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x-2y2;x2+y22x-2xy.

A. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x2+y22x(1-y) 

B. (x+2y)x(1+y)2x(1-y);x2+y22x(1-y) 

C. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x2-y22x(1+y) 

D. (x-2y)x(1-y)2x(1-y);x+y2x(1-y) 

6. Nhiều lựa chọn

Tìm mẫu thức chung của hai phân thức: x+2yx2y+xy2;x-4yx2+2xy+y2

A. xy(x + y)     

B. x(x+y)2 

C. xy(x+y)2     

D. y(x+y)2 

7. Nhiều lựa chọn

Cho hai phân thức: 3x2-4x2y+4xy2-y2;2x2-xy. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x24x2y+4xy2-y2

A. x(x - y).(x + y - 4xy)     

B. x 

C. x - y     

D. Đáp án khác 

8. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu thức của hai phân thức sau ta được: -2x2y+4xy+4y;1x2+2x

A. -2xy(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2 

B. 2xy(x+2)2;y(x+2)y(x+2)2 

C. -2xy(x+2)2;y(x-2)y(x+2)2 

D. Đáp án khác 

9. Nhiều lựa chọn

Quy đồng mẫu thức hai phân thức: x+yx2y+x2;2xyy+1

A. x-yx2y+x2=x-yx2(y+1);2x+yy+1=x2(2x-y)x2(y+1) 

B. x+yx2y-x2=x+yx2(y-1);2x-yy+1=x2(2x-y)x2(y+1)

C. x+yx2y+x2=x+yx2(y+1);2x-yy+1=x2(2x-y)x2(y+1) 

D. x+yx2y+x2=x+yx(y+1);2x-yy+1=2x-yx2(y+1) 

10. Nhiều lựa chọn

Cho hai phân thức sau. Tìm nhân tử phụ của mẫu thức x3+2x2y.

2x(x+1)x2+2xy;2x3+2x2y

A. 1     

B. x + y 

C. x + 2y     

D. x 

11. Nhiều lựa chọn

Cho 4x2+3x+2=...(x+1)(x+2)2;3xx2+4x+4=...(x+1)(x+2)2. Điền vào chỗ trống để được các phân thức có cùng mẫu. Hãy chọn câu đúng?

A. 8x + 8; 3x2 + 3

B. 4x + 8; 3x2 + 3x

C. 8x + 1; 3x2 + x

D. 4x + 4; 3x2 + 3x

12. Nhiều lựa chọn

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x1x2(x+1)=x1...;3xx+1=...x2(x+1) các đa thức lần lượt là?

A. x2(x + 1); 3x3

B. x(x + 1); 3x2

C. x(x - 1); 3x2

D. x + 1; 3x3

13. Nhiều lựa chọn

Để có các phân thức có cùng mẫu, ta cần điền vào các chỗ trống x+3x2+8x+15=x3...;5x15x26x+9=...(x3)(x+5) các đa thức lần lượt là?

A. x - 3; 5x + 10

B. (x - 3)2(x + 5); 5x - 25

C. (x - 3)(x + 5); 5x + 25

D. (x - 3)(x + 5); x + 5

14. Nhiều lựa chọn

Cho các phân thức 11x3x3;544x;2xx21.

Bạn Nam nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 6(x - 1)(x + 1)2.

Bạn Minh nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là 4(x - 1)(x + 1)

Chọn câu đúng?

A. Bạn Nam đúng, bạn Minh sai.

B. Bạn Nam sai, bạn Minh đúng.

C. Hai bạn đều sai

D. Hai bạn đều đúng.

15. Nhiều lựa chọn

Cho các phân thức 1(ab)(bc);1(cb)(ca);1(ba)(ac).

Bạn Mai nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (a - b)(b - c)(a - c).

Bạn Nhung nói rằng mẫu thức chung của các phân thức trên là (b - a)(c - b)(c - a).

Chọn câu đúng?

A. Bạn Mai đúng, bạn Nhung sai.

B. Bạn Mai sai, bạn Nhung đúng.

C. Hai bạn đều sai.

D. Hai bạn đều đúng.

© All rights reserved VietJack