vietjack.com

Bài tập Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc (có lời giải)
Quiz

Bài tập Sử dụng máy tính cầm tay để tính giá trị lượng giác của một góc (có lời giải)

A
Admin
10 câu hỏiToánLớp 10
10 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Tính cos123°48'53" (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. −0,55;

B. −0,56;

C. −0,57;

D.−0,54.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Tìm α (0° ≤ α < 90°) biếtsin α = 0,4893.

A. 39°17'40";

B.32°17'40";

C. 29°40'17";

D. 29°17'40".

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Giá trị của tan148°14'63" gần nhất với giá trị nào dưới đây?

A. −0,62;

B. 0,62;

C. −0,72;

D. 0,72.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm α (0° ≤ α ≤ 180°) biếttan α = 1,587.

A. 57°30';

B. 67°47'3";

C. 57°47'3";

D. 67°30'.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho α = 23°56'. Giá trị của cot α gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 2,25;

B. 22,5;

C. 5,22;

D. 52,5.

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho β = 98°. Tìm khẳng định SAI trong các khẳng định dưới đây?

A. sin β = 0,99;

B. cos β = −0,14;

C. tan β = −0,14;

D. cot β = −0,14.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Số đo của góc α trong hình vẽ dưới đây gần bằng: Media VietJack

A. 46°52';

B. 60°;

C. 30°;

D. 36°52'.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm tất cả giá trị của α (0° ≤ α ≤ 180°) thỏa mãnsin α = \(\frac{4}{{11}}\).

A. α ≈ 21,324°;

B. α 158,676°;

C. α ≈ 21,324° hoặc α 158,676°;

D. Một kết quả khác.

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho α (0° ≤ α ≤ 180°) thỏa mãn cot α = 7,486. Giá trị của α gần nhất với:

A. 7°;

B. 17°;

C. 27°;

D. 37°.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tam giác DEF có số đo như hình vẽ dưới đây.

Media VietJack

Số đo của góc DEF gần nhất với giá trị:

A. 35°;

B. 40°;

C. 45°;

D. 53°.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack