vietjack.com

Bài tập Tổ hợp - Xác suất cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P4)
Quiz

Bài tập Tổ hợp - Xác suất cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P4)

A
Admin
30 câu hỏiToánLớp 11
30 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm.

A. 131024

B. 219

C. 53112

D. 922

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó có 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm

A. 79

B. 91323

C. 637969

D. 91285

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 4 quyển sách toán, 5 quyển sách lý, 6 quyển sách hóa. Lấy ngẫu nhiên 3quyển sách. Tính xác suất để 3 quyển sách được lấy ra có ít nhất một quyển sách là toán.

A. 3391

B. 24455

C. 5891

D. 2491

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12, 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh.

A. 5005

B. 805

C. 4250

D. 4249

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 điểm, trong đó không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được chọn từ 8 điểm trên?

A. 336

B. 56

C. 168

D. 84

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ của một lớp có 5 bạn nam và 7 bạn nữ. Chọn ngẫu nhiêu 5 bạn tham gia biểu diễn, xác suất để trong 5 bạn được chọn có cả nam và nữ, đồng thời số nam nhiều hơn số nữ bằng

A. 245792

B. 210792

C. 549792

D. 582792

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có n phần tử. Biết rằng số tập con có 7 phần tử của A bằng hai lần số tập con có 3 phần tử của A.Hỏi n thuộc đoạn nào dưới đây?

A. [6;8]

B. [8;10]

C. [10;12]

D. [12;14]

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất để 3 đỉnh được chọn là 3 đỉnh của một tam giác tù là

A. 311

B. 1633

C. 811

D. 411

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp S có 20 phần tử. Số tập con gồm 3 phần tử của S là:

A. A203

B. A2017

C. C203

D. 203

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học gồm 15 học sinh nam và 10 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Xác suất để 4 học sinh được gọi đó cả nam lẫn nữ là

A. 219323

B. 443506

C. 218323

D. 442506

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các số tự nhiên n thỏa mãn 1Cn1-1Cn+12=76Cn+41 là:

A. 11

B. 13

C. 12

D. 10

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có ba chữ số?

A. 145

B. 168

C. 105

D. 210

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1; 2; 3; 4; 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm ba chữ số đôi một khác nhau?

A. 10

B. 60

C. 120

D. 125

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 11 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 11. Chọn ngẫu nhiên 4 tấm thẻ từ hộp. Gọi P là xác suất để tổng số ghi trên 4 tấm thẻ ấy là một số lẻ. Khi đó P bằng

A. 1633

B. 12

C. 211

D. 1033

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6 chữ số 2, 3, 4, 5, 6, 7 số các số gồm 3 chữ số được lập từ 6 chữ số đó là

A. 256

B. 36

C. 216

D. 18

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một trường THPT có 18 học sinh giỏi toàn diện, trong đó có 11 học sinh khối 12, 7 học sinh khối 11. Chọn ngẫu nhiên 6 học sinh từ 18 học sinh trên để đi dự trại hè. Xác suất để  mỗi khối có ít nhất 1 học sinh được chọn là

A. 28552652

B. 25592652

C. 25582652

D. 25852652

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Amelia có đồng xu mà khi tung xác suất mặt ngửa là 13 và Blaine có đồng xu mà khi tung xác suất  mặt ngửa là 25. Amelia và Blaine lần lượt tung đồng xu của mình đến khi có người được mặt ngửa, ai được mặt ngửa trước thì thắng. Các lần tung là độc lập với nhau và Amelia chơi trước. Xác suất Amelia thắng là pqtrong đó p và q là các số nguyên tố cùng nhau. Tìm q - p?

A. 9

B. 4

C. 5

D. 14

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tâp ̣ A gồm n điểm phân biệt trên mặt phẳng sao cho không có 3 điểm nào thẳng hàng. Tìm n sao cho số tam giác mà 3 đỉnh thuộc A gấp đôi số đoạn thẳng được nối từ 2 điểm thuộc A .

A. n = 6

B. n = 12

C. n = 8

D. n = 15

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một con thỏ di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B bằng cách qua các điểm nút (trong lưới cho ở hình vẽ) thì chỉ di chuyển sang phải hoặc đi lên (mỗi cách di chuyển như vậy xem là 1 cách đi). Biết nếu thỏ di chuyển đến nút C thì bị cáo ăn thịt, tính xác suất để thỏ đến được vị trí B.

A. 12

B. 23

C. 34

D. 512

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên có 4 chữ số. Tính xác suất để số được chọn có dạng abcd , trong đó 1abcd9

A. 0,0495

B. 0,014

C. 0,055

D. 0,079

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng d1d2 song song với nhau. Trên d1 có 10 điểm phân biệt, trên d2 có n điểm phân biệt (n2) Biết rằng có 5700 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm giá trị của n

A. 21

B. 30

C. 32

D. 20

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ

A. 6571

B. 6977

C. 443506

D. 6875

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo nên từ các đỉnh này là

A. A203

B. 3!C203

C. 103

D. C203

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?

A. 5040

B. 4536

C. 10000

D. 9000

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tính số cách xếp 5 quyển sách Toán, 4 quyển sách Lý và 3 quyển sách Hóa lên một giá sách theo từng môn.

A. 5!4!3!

B. 5! +4! +3!

C. 5! 4!3!3!

D. 5.4.3

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập A có 20 phần tử. Hỏi tập A có bao nhiêu tập hợp con khác rỗng mà có số phần tử chẵn

A. 220 + 1

B. 220

C. 2202 - 1

D. 219

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {1;2;…;20}. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 5 số từ tập A sao cho không có hai số nào là hai số tự nhiên liên tiếp?

A. C175

B. C155

C. C185

D. C165

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = {2;3;4;5;6;7}. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số thuộc A?

A. 216.

B. 180.

C. 256.

D. 120.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là hai biến cố xung khắc. Biết P(A) = 13; P(B) = 14. Tính P(A  B)

A. 712

B. 112

C. 17

D. 12

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 40% câu hỏi ở mức độ nhận biết, 20% câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận dụng và 10% câu hỏi ở mức độ vận dụng cao. Xây dựng 1 đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách xếp ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được 1 đề thi mà các câu hỏi được xếp theo mức độ khó tăng dần: nhận biết-thông hiểu-vận dụng-vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)

A. 4,56.10-26

B. 5,46.10-29

C. 5,46.10-26

D. 4,56.10-29

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack