vietjack.com

Bài tập Toán 8: Phân thức đại số có đáp án
Quiz

Bài tập Toán 8: Phân thức đại số có đáp án

A
Admin
25 câu hỏiToánLớp 8
25 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Điều kiện xác định của phân thức x2-49x2-16 là ?

A. x = ± 4/3. 

B. x ≠ ± 4/3. 

C. - 4/3 < x < 4/3. 

D. x > 4/3. 

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để phân thức x3-16xx3-3x2-4x bằng 0 ?

A. x = ± 4.   

B. x ≠ 1.  

C. x = -4.   

D. x = - 1. 

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cặp phân thức nào bằng nhau ? 

A. -x2y3xy và xy 3y 

B. -x2yxy và 3y xy 

C. 324x và 2y 16xy 

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tìm biểu thức A sao cho Ax2y3=-2xy2x2y 

A. -2x2y 

B. x2y4

C. -2xy4.   

D. -x3y

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

A. 1(x2 + 1) 

B. (x + 1)2 

C. x2-5 

D. (x + 1)0 

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Trong các phân thức sau phân thức nào bằng phân thức -3x2y4xy2.

A. -3xy21 

B. -3xy2x 

C. -3xy2y 

D. -3xy2xy 

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Trong các phân thức sau , phân thức nào bằng phân thức 2x3y48x2y3 

A. x2y2xy 

B. x2y24xy 

C. 2x2y24xy 

D. x2y24y 

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Tìm a để ax4y4-4xy2=x3y34y.

A. a = -2x     

B. a =-x 

C. a = -y     

D. a = -1 

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Tìm A để: x5y4A=x2y4y

A. 4x2y3 

B. x3y4 

C. 4x3y4 

D. 4x3y 

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Tìm A để: Ax2y3=x 

A. x3y3 

B. x2y3 

C. x3y2 

D. 2x3y3 

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Tìm giá trị lớn nhất của phân thức P = 16x22x+5

A. 4

B. 8

C. 16

D. 2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho a > b > 0. Chọn câu đúng?

A. (a+b)2a2b2=a2+b2(ab)2

B. (a+b)2a2b2>2a2+b2(ab)2

C. (a+b)2a2b2>a2+b2(ab)2

D. (a+b)2a2b2<a2+b2(ab)2

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho ad = bc (cd  0; c2  3d2). Khi đó a23b2c23d2 bằng?

A. ab2cd2

B. adbc

C. abcd

D. cdab

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho 4x2+3x7A=4x+7x+3(x  3; x 74)  Khi đó đa thức A là?

A. A = x2 + 2x - 3

B. A = x2 + 2x + 3

C. A = x2 - 2x - 3

D. A = x2 + 2x

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Đưa phân thức 13x2x243 về phân thức có tử và mẫu là các đa thức với hệ số nguyên?

A. x63x24

B. x23x24

C. x6x24

D. 3x23x24

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho 4a2 + b2 = 5ab và 2a > b > 0. Tính giá trị của biểu thức: M = ab4a2b2

A. 19

B. 13

C. 3

D. 9

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Dùng tính chất cơ bản của phân thức, hãy tìm đa thức C biết x2+x6(x22x)(x+2)=x+3C

A. C = x + 2

B. C = x2 + 2

C. C = x(x + 2)

D. C = x(x - 2)

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Với x ≠ y, hãy viết phân thức 1xy dưới dạng phân thức có tử là x2 - y2?

A. x2y2(xy)y2

B. x2y2x+y

C. x2y2xy

D. x2y2(xy)2(x+y)

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho B = x417x2+16x44x2. Có bao nhiêu giá trị của x để B = 0.

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho A = x45x2+4x410x2+9. Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0?

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để phân thức 9-4x-3 > 0 là?

A. x > 94

B. x < 94

C. x > 94

D. x < 94

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Giá trị của x để phân thức  2x53 < 0 là?

A. x > 52

B. x < 52

C. x < -52

D. x > 5

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện củ  nào thì hai phân thức 22xx31 2x+2x2+x+1bằng nhau?

A. x = 2

B. x ≠ 1

C. x = -2

D. x = -1

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Với điều kiện nào của x thì hai phân thức x2x25x+6 và 1x-3 bằng nhau?

A. x = 3

B. x ≠ 3

C. x ≠ 2

D. x2x3

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết 5x213x+6A=5x32x+5?

A. A = 2x2 + x + 10

 

B. A = 2x2 + x - 10

C. A = 2x2 - x - 10

D. A = x2 + x - 10

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack